|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K10T03
|
Giải ĐB |
323936 |
Giải nhất |
09256 |
Giải nhì |
70097 |
Giải ba |
63582 34803 |
Giải tư |
69611 08983 79838 31176 23185 89265 63302 |
Giải năm |
2351 |
Giải sáu |
4538 1464 0285 |
Giải bảy |
998 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3 | 1,5 | 1 | 1 | 0,5,8 | 2 | | 0,8 | 3 | 6,82 | 6 | 4 | | 6,82 | 5 | 1,2,6 | 3,5,7 | 6 | 4,5 | 9 | 7 | 6 | 32,9 | 8 | 2,3,52 | | 9 | 7,8 |
|
XSVT - Loại vé: 3A
|
Giải ĐB |
511506 |
Giải nhất |
84737 |
Giải nhì |
81934 |
Giải ba |
12866 55221 |
Giải tư |
46397 56006 66933 04099 67983 60394 72095 |
Giải năm |
1390 |
Giải sáu |
3966 1253 7357 |
Giải bảy |
670 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 4,62 | 2 | 1 | | | 2 | 1 | 3,5,8 | 3 | 3,4,7 | 0,3,9 | 4 | | 9 | 5 | 3,7 | 02,62 | 6 | 62 | 3,5,9 | 7 | 0 | | 8 | 3 | 9 | 9 | 0,4,5,7 9 |
|
XSBL - Loại vé: T3K1
|
Giải ĐB |
478245 |
Giải nhất |
54404 |
Giải nhì |
34667 |
Giải ba |
06213 21486 |
Giải tư |
15482 38845 29570 34189 79361 05832 95837 |
Giải năm |
0900 |
Giải sáu |
1932 4290 0223 |
Giải bảy |
777 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,9 | 0 | 0,4 | 6 | 1 | 3 | 32,8 | 2 | 3,9 | 1,2 | 3 | 22,7 | 0 | 4 | 52 | 42 | 5 | | 8 | 6 | 1,7 | 3,6,7 | 7 | 0,7 | | 8 | 2,6,9 | 2,8 | 9 | 0 |
|
XSHCM - Loại vé: 3B2
|
Giải ĐB |
239402 |
Giải nhất |
36704 |
Giải nhì |
57350 |
Giải ba |
40692 95269 |
Giải tư |
48767 50222 67825 05874 66179 46834 51671 |
Giải năm |
4124 |
Giải sáu |
9209 6249 5325 |
Giải bảy |
258 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,4,9 | 7,8 | 1 | | 0,2,9 | 2 | 2,4,52 | | 3 | 4 | 0,2,3,7 | 4 | 9 | 22 | 5 | 0,8 | | 6 | 7,9 | 6 | 7 | 1,4,9 | 5 | 8 | 1 | 0,4,6,7 | 9 | 2 |
|
XSDT - Loại vé: K10
|
Giải ĐB |
097428 |
Giải nhất |
12058 |
Giải nhì |
35040 |
Giải ba |
07035 48847 |
Giải tư |
30931 55940 14258 11183 69255 89967 99769 |
Giải năm |
8725 |
Giải sáu |
8461 9965 7400 |
Giải bảy |
105 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,42,6 | 0 | 0,5 | 3,6 | 1 | | | 2 | 5,8 | 8 | 3 | 1,5 | | 4 | 02,7 | 0,2,3,5 6 | 5 | 5,82 | | 6 | 0,1,5,7 9 | 4,6 | 7 | | 2,52 | 8 | 3 | 6 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 12T03K1
|
Giải ĐB |
466829 |
Giải nhất |
26515 |
Giải nhì |
58298 |
Giải ba |
06435 02831 |
Giải tư |
36613 79269 26282 33852 51790 37806 42589 |
Giải năm |
4381 |
Giải sáu |
5972 0052 4111 |
Giải bảy |
434 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,6 | 1,3,8 | 1 | 1,3,5 | 52,7,8 | 2 | 9 | 0,1 | 3 | 1,4,5 | 3 | 4 | | 1,3 | 5 | 22 | 0 | 6 | 9 | | 7 | 2 | 9 | 8 | 1,2,9 | 2,6,8 | 9 | 0,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|