|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL23
|
Giải ĐB |
663381 |
Giải nhất |
26066 |
Giải nhì |
03202 |
Giải ba |
35180 11831 |
Giải tư |
66818 08011 73068 34686 08655 43621 68586 |
Giải năm |
1593 |
Giải sáu |
8737 7417 4154 |
Giải bảy |
848 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2 | 1,2,3,8 | 1 | 1,7,8 | 0 | 2 | 1 | 9 | 3 | 1,7 | 5 | 4 | 8 | 5,8 | 5 | 4,5 | 6,82 | 6 | 6,8 | 1,3 | 7 | | 1,4,6 | 8 | 0,1,5,62 | | 9 | 3 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS23
|
Giải ĐB |
526040 |
Giải nhất |
72079 |
Giải nhì |
10114 |
Giải ba |
36132 84919 |
Giải tư |
99831 78369 69098 29980 68682 84866 83987 |
Giải năm |
2849 |
Giải sáu |
0484 1191 7657 |
Giải bảy |
187 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | | 3,9 | 1 | 4,9 | 3,8 | 2 | | | 3 | 1,2 | 1,8 | 4 | 0,9 | | 5 | 7 | 6,7 | 6 | 6,9 | 5,82 | 7 | 6,9 | 9 | 8 | 0,2,4,72 | 1,4,6,7 | 9 | 1,8 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV23
|
Giải ĐB |
276638 |
Giải nhất |
06565 |
Giải nhì |
06984 |
Giải ba |
12660 03804 |
Giải tư |
55561 57509 54386 58290 15311 70361 98626 |
Giải năm |
6915 |
Giải sáu |
2766 0984 4687 |
Giải bảy |
471 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 4,9 | 12,62,7 | 1 | 12,5 | | 2 | 6 | | 3 | 8 | 0,82 | 4 | | 1,6 | 5 | | 2,6,8 | 6 | 0,12,5,6 | 8 | 7 | 1 | 3 | 8 | 42,6,7 | 0 | 9 | 0 |
|
XSTN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
390199 |
Giải nhất |
58228 |
Giải nhì |
87998 |
Giải ba |
10423 25978 |
Giải tư |
92411 85030 98837 54982 47460 96312 80292 |
Giải năm |
8127 |
Giải sáu |
1563 3077 2664 |
Giải bảy |
609 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6 | 0 | 9 | 1 | 1 | 1,2 | 1,8,9 | 2 | 3,7,8 | 2,6 | 3 | 0,7 | 6 | 4 | | | 5 | 0 | | 6 | 0,3,4 | 2,3,7 | 7 | 7,8 | 2,7,9 | 8 | 2 | 0,9 | 9 | 2,8,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG6K1
|
Giải ĐB |
266277 |
Giải nhất |
70430 |
Giải nhì |
86481 |
Giải ba |
78985 94456 |
Giải tư |
54903 46038 94710 59460 89302 50603 06383 |
Giải năm |
3862 |
Giải sáu |
3826 3400 9110 |
Giải bảy |
289 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12,3,6 | 0 | 0,2,32 | 8 | 1 | 02 | 0,6 | 2 | 6 | 02,8 | 3 | 0,8 | | 4 | | 8 | 5 | 6 | 2,5 | 6 | 0,2 | 7 | 7 | 7 | 3,8 | 8 | 1,3,5,8 9 | 8 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
647936 |
Giải nhất |
63971 |
Giải nhì |
19290 |
Giải ba |
93935 52685 |
Giải tư |
75915 30426 76396 44418 31431 06246 78174 |
Giải năm |
8322 |
Giải sáu |
8349 9270 0588 |
Giải bảy |
336 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | | 3,7 | 1 | 5,8 | 2 | 2 | 2,6 | | 3 | 1,5,62 | 7 | 4 | 6,9 | 1,3,8 | 5 | 6 | 2,32,4,5 9 | 6 | | | 7 | 0,1,4 | 1,8 | 8 | 5,8 | 4 | 9 | 0,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|