|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8B2
|
Giải ĐB |
061740 |
Giải nhất |
06077 |
Giải nhì |
29746 |
Giải ba |
14910 14850 |
Giải tư |
71671 94328 85285 41292 64966 65167 55667 |
Giải năm |
9389 |
Giải sáu |
9298 8762 8370 |
Giải bảy |
759 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,5,7 | 0 | | 7 | 1 | 0 | 4,6,9 | 2 | 8 | | 3 | | | 4 | 0,2,6 | 8 | 5 | 0,9 | 4,6 | 6 | 2,6,72 | 62,7 | 7 | 0,1,7 | 2,9 | 8 | 5,9 | 5,8 | 9 | 2,8 |
|
XSDT - Loại vé: K32
|
Giải ĐB |
163285 |
Giải nhất |
64540 |
Giải nhì |
38783 |
Giải ba |
06026 38463 |
Giải tư |
97545 59548 85722 67667 06591 17879 10125 |
Giải năm |
6366 |
Giải sáu |
1636 6110 9866 |
Giải bảy |
470 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,7 | 0 | | 9 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2,5,6 | 6,8 | 3 | 6 | | 4 | 0,5,8 | 2,4,8 | 5 | | 2,3,62,9 | 6 | 3,62,7 | 6 | 7 | 0,9 | 4 | 8 | 3,5 | 7 | 9 | 1,6 |
|
XSCM - Loại vé: 12T08K1
|
Giải ĐB |
880668 |
Giải nhất |
79524 |
Giải nhì |
17089 |
Giải ba |
29663 82848 |
Giải tư |
81846 88154 52029 37058 08043 42986 83283 |
Giải năm |
9045 |
Giải sáu |
4624 8395 8847 |
Giải bảy |
190 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | | | 1 | | | 2 | 42,9 | 4,6,8 | 3 | | 22,5 | 4 | 0,3,5,6 7,8 | 4,9 | 5 | 4,8 | 4,8 | 6 | 3,8 | 4 | 7 | | 4,5,6 | 8 | 3,6,9 | 2,8 | 9 | 0,5 |
|
XSTG - Loại vé: TG-8K1
|
Giải ĐB |
170356 |
Giải nhất |
91897 |
Giải nhì |
09791 |
Giải ba |
13831 52504 |
Giải tư |
70859 43384 84270 44653 28465 01600 04187 |
Giải năm |
3095 |
Giải sáu |
2093 0688 7010 |
Giải bảy |
292 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,6,7 | 0 | 0,4 | 3,9 | 1 | 0 | 9 | 2 | | 5,9 | 3 | 1 | 0,8 | 4 | | 6,9 | 5 | 3,6,9 | 5 | 6 | 0,5 | 8,9 | 7 | 0 | 8 | 8 | 4,7,8 | 5 | 9 | 1,2,3,5 7 |
|
XSKG - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
023263 |
Giải nhất |
70726 |
Giải nhì |
33735 |
Giải ba |
39553 69315 |
Giải tư |
40167 41645 08402 78433 44272 51309 83863 |
Giải năm |
9721 |
Giải sáu |
5626 5047 3898 |
Giải bảy |
770 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,9 | 2 | 1 | 5 | 0,7 | 2 | 1,62 | 3,5,62 | 3 | 3,5 | | 4 | 5,7 | 1,3,4 | 5 | 3 | 22,7 | 6 | 32,7 | 4,6 | 7 | 0,2,6 | 9 | 8 | | 0 | 9 | 8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-8K1
|
Giải ĐB |
842144 |
Giải nhất |
30009 |
Giải nhì |
73825 |
Giải ba |
09354 31971 |
Giải tư |
07945 54433 95047 57285 56097 32670 40679 |
Giải năm |
1839 |
Giải sáu |
0646 7508 9375 |
Giải bảy |
013 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 8,9 | 7 | 1 | 3,5 | | 2 | 5 | 1,3 | 3 | 3,9 | 4,5 | 4 | 4,5,6,7 | 1,2,4,7 8 | 5 | 4 | 4 | 6 | | 4,9 | 7 | 0,1,5,9 | 0 | 8 | 5 | 0,3,7 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|