|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K32-T08
|
Giải ĐB |
126750 |
Giải nhất |
05303 |
Giải nhì |
95531 |
Giải ba |
66406 07334 |
Giải tư |
87564 71121 78242 35101 89623 22665 35625 |
Giải năm |
3775 |
Giải sáu |
1913 5110 9317 |
Giải bảy |
471 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 1,3,6 | 0,2,3,7 | 1 | 0,3,7 | 4 | 2 | 1,3,5 | 0,1,2 | 3 | 1,4 | 3,6 | 4 | 2 | 2,6,7,8 | 5 | 0 | 0 | 6 | 4,5 | 1 | 7 | 1,5 | | 8 | 5 | | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 8A
|
Giải ĐB |
664616 |
Giải nhất |
39550 |
Giải nhì |
60511 |
Giải ba |
25608 80753 |
Giải tư |
83717 91053 85436 30518 96314 57240 70545 |
Giải năm |
3632 |
Giải sáu |
3103 3713 7508 |
Giải bảy |
234 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,8 | 0 | 3,82 | 1 | 1 | 1,3,4,6 7,8 | 3 | 2 | | 0,1,52 | 3 | 2,4,6 | 1,3 | 4 | 0,5 | 4 | 5 | 0,32 | 1,3 | 6 | | 1 | 7 | | 02,1 | 8 | 0 | | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T8K1
|
Giải ĐB |
562587 |
Giải nhất |
05106 |
Giải nhì |
02071 |
Giải ba |
75425 22989 |
Giải tư |
76049 51764 96918 28736 52090 81365 63769 |
Giải năm |
3011 |
Giải sáu |
5194 6343 4955 |
Giải bảy |
640 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 6 | 1,7 | 1 | 1,7,8 | | 2 | 5 | 4 | 3 | 6 | 6,9 | 4 | 0,3,9 | 2,5,6 | 5 | 5 | 0,3 | 6 | 4,5,9 | 1,8 | 7 | 1 | 1 | 8 | 7,9 | 4,6,8 | 9 | 0,4 |
|
XSHCM - Loại vé: 8B2
|
Giải ĐB |
930547 |
Giải nhất |
55475 |
Giải nhì |
69435 |
Giải ba |
11424 31803 |
Giải tư |
52062 40469 18019 16097 96100 57097 31719 |
Giải năm |
6962 |
Giải sáu |
8799 2289 5071 |
Giải bảy |
309 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,3,9 | 7 | 1 | 92 | 62 | 2 | 4 | 0 | 3 | 5 | 2 | 4 | 7 | 3,7 | 5 | | | 6 | 22,9 | 4,92 | 7 | 1,5 | | 8 | 0,9 | 0,12,6,8 9 | 9 | 72,9 |
|
XSDT - Loại vé: F31
|
Giải ĐB |
531349 |
Giải nhất |
09851 |
Giải nhì |
82459 |
Giải ba |
05894 82097 |
Giải tư |
99551 56185 16859 60801 89192 08899 84794 |
Giải năm |
1616 |
Giải sáu |
3937 6495 4663 |
Giải bảy |
195 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,52 | 1 | 6 | 9 | 2 | 8 | 6 | 3 | 7 | 92 | 4 | 9 | 8,92 | 5 | 12,92 | 1 | 6 | 3 | 3,9 | 7 | | 2 | 8 | 5 | 4,52,9 | 9 | 2,42,52,7 9 |
|
XSCM - Loại vé: T08K1
|
Giải ĐB |
599345 |
Giải nhất |
24895 |
Giải nhì |
49448 |
Giải ba |
96614 03906 |
Giải tư |
25880 09851 64386 96566 40976 29327 21732 |
Giải năm |
6640 |
Giải sáu |
4194 8472 5025 |
Giải bảy |
994 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 6 | 5,7 | 1 | 4 | 3,7 | 2 | 5,7 | | 3 | 2 | 1,92 | 4 | 0,5,8 | 2,4,9 | 5 | 1 | 0,6,7,8 | 6 | 6 | 2 | 7 | 1,2,6 | 4 | 8 | 0,6 | | 9 | 42,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|