|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
376637 |
Giải nhất |
81882 |
Giải nhì |
18188 |
Giải ba |
46224 93837 |
Giải tư |
41124 16411 64620 30561 18631 08398 75691 |
Giải năm |
7797 |
Giải sáu |
3276 1459 8104 |
Giải bảy |
127 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4 | 1,3,6,9 | 1 | 1 | 8 | 2 | 0,42,7 | | 3 | 1,72 | 0,22,9 | 4 | | | 5 | 9 | 7 | 6 | 1 | 2,32,9 | 7 | 6 | 8,9 | 8 | 2,8 | 5 | 9 | 1,4,7,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K1
|
Giải ĐB |
631526 |
Giải nhất |
89207 |
Giải nhì |
13133 |
Giải ba |
16677 57286 |
Giải tư |
14549 97964 37237 32539 92755 27434 26071 |
Giải năm |
4156 |
Giải sáu |
7309 3121 6882 |
Giải bảy |
972 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,9 | 2,7 | 1 | | 7,8 | 2 | 1,4,6 | 3 | 3 | 3,4,7,9 | 2,3,6 | 4 | 9 | 5 | 5 | 5,6 | 2,5,8 | 6 | 4 | 0,3,7 | 7 | 1,2,7 | | 8 | 2,6 | 0,3,4 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
066008 |
Giải nhất |
08900 |
Giải nhì |
73569 |
Giải ba |
48632 77284 |
Giải tư |
07287 81558 06766 26172 72494 90377 53854 |
Giải năm |
4148 |
Giải sáu |
1712 0170 3655 |
Giải bảy |
001 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,1,8 | 0 | 1 | 2 | 1,3,7 | 2 | | | 3 | 2 | 5,8,9 | 4 | 8 | 5,8 | 5 | 4,5,8 | 6 | 6 | 6,9 | 7,8 | 7 | 0,2,7 | 0,4,5 | 8 | 4,5,7 | 6 | 9 | 4 |
|
XSDN - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
988633 |
Giải nhất |
30250 |
Giải nhì |
72248 |
Giải ba |
54360 22919 |
Giải tư |
42443 07028 02467 28017 58677 13140 97774 |
Giải năm |
3395 |
Giải sáu |
4405 2979 6906 |
Giải bảy |
002 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6 | 0 | 1,2,5,6 | 0 | 1 | 7,9 | 0 | 2 | 8 | 3,4 | 3 | 3 | 7 | 4 | 0,3,8 | 0,9 | 5 | 0 | 0 | 6 | 0,7 | 1,6,7 | 7 | 4,7,9 | 2,4 | 8 | | 1,7 | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: K1T8
|
Giải ĐB |
993242 |
Giải nhất |
46824 |
Giải nhì |
78088 |
Giải ba |
09533 46846 |
Giải tư |
39813 74068 70919 01305 67643 77680 18387 |
Giải năm |
3253 |
Giải sáu |
5817 6240 0225 |
Giải bảy |
549 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 5 | | 1 | 2,3,7,9 | 1,4 | 2 | 4,5 | 1,3,4,5 | 3 | 3 | 2 | 4 | 0,2,3,6 9 | 0,2 | 5 | 3 | 4 | 6 | 8 | 1,8 | 7 | | 6,8 | 8 | 0,7,8 | 1,4 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K1T08
|
Giải ĐB |
357418 |
Giải nhất |
81480 |
Giải nhì |
95168 |
Giải ba |
89219 04267 |
Giải tư |
94623 72657 77783 31761 14476 22520 04539 |
Giải năm |
3504 |
Giải sáu |
9549 6414 1062 |
Giải bảy |
750 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,8 | 0 | 4 | 6 | 1 | 4,5,8,9 | 6 | 2 | 0,3 | 2,8 | 3 | 9 | 0,1 | 4 | 9 | 1 | 5 | 0,7 | 7 | 6 | 1,2,7,8 | 5,6 | 7 | 6 | 1,6 | 8 | 0,3 | 1,3,4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|