|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL36
|
Giải ĐB |
916269 |
Giải nhất |
89659 |
Giải nhì |
68268 |
Giải ba |
28837 41230 |
Giải tư |
06693 47601 92893 53444 88368 19991 04502 |
Giải năm |
4124 |
Giải sáu |
9959 3675 8371 |
Giải bảy |
116 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,2 | 0,7,9 | 1 | 6 | 0 | 2 | 4 | 92 | 3 | 0,7 | 2,4 | 4 | 4 | 7 | 5 | 8,92 | 1 | 6 | 82,9 | 3 | 7 | 1,5 | 5,62 | 8 | | 52,6 | 9 | 1,32 |
|
XSBD - Loại vé: 09KS36
|
Giải ĐB |
531273 |
Giải nhất |
88386 |
Giải nhì |
40719 |
Giải ba |
29089 71131 |
Giải tư |
25036 19790 96973 62615 26261 39542 92044 |
Giải năm |
1603 |
Giải sáu |
8945 9777 4736 |
Giải bảy |
862 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3 | 3,6,8 | 1 | 5,9 | 4,6 | 2 | | 0,72 | 3 | 1,62 | 4 | 4 | 2,4,5 | 1,4 | 5 | | 32,8 | 6 | 1,2 | 7 | 7 | 32,7 | | 8 | 1,6,9 | 1,8 | 9 | 0 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV36
|
Giải ĐB |
745716 |
Giải nhất |
22237 |
Giải nhì |
93334 |
Giải ba |
04807 12887 |
Giải tư |
77729 22694 31066 52948 22238 74794 11253 |
Giải năm |
5547 |
Giải sáu |
3306 5009 4049 |
Giải bảy |
570 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 6,7,9 | | 1 | 6 | | 2 | 9 | 5 | 3 | 4,7,8 | 3,92 | 4 | 7,8,9 | | 5 | 0,3 | 0,1,6 | 6 | 6 | 0,3,4,8 | 7 | 0 | 3,4 | 8 | 7 | 0,2,4 | 9 | 42 |
|
XSTN - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
168071 |
Giải nhất |
12790 |
Giải nhì |
53887 |
Giải ba |
02039 78276 |
Giải tư |
47101 17431 89847 72725 05145 36306 85678 |
Giải năm |
8498 |
Giải sáu |
0098 5447 2778 |
Giải bảy |
590 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 1,4,6 | 0,3,7 | 1 | | | 2 | 5 | | 3 | 1,9 | 0 | 4 | 5,72 | 2,4 | 5 | | 0,7 | 6 | | 42,8 | 7 | 1,6,82 | 72,92 | 8 | 7 | 3 | 9 | 02,82 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K1
|
Giải ĐB |
862026 |
Giải nhất |
28351 |
Giải nhì |
38266 |
Giải ba |
54441 88264 |
Giải tư |
99688 35948 60245 63149 02944 24022 23589 |
Giải năm |
5478 |
Giải sáu |
9739 9847 8475 |
Giải bảy |
373 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 4,5 | 1 | | 2 | 2 | 2,6 | 7,9 | 3 | 9 | 4,6 | 4 | 1,4,5,7 8,9 | 4,7 | 5 | 1 | 2,6 | 6 | 4,6 | 4 | 7 | 3,5,8 | 4,7,8 | 8 | 8,9 | 3,4,8 | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
609788 |
Giải nhất |
21426 |
Giải nhì |
79548 |
Giải ba |
19887 51482 |
Giải tư |
40673 88909 32054 21808 02597 40598 10723 |
Giải năm |
8677 |
Giải sáu |
0885 9375 9281 |
Giải bảy |
343 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8,9 | 3,8 | 1 | | 8 | 2 | 3,6 | 2,4,7 | 3 | 1 | 5 | 4 | 3,8 | 7,8 | 5 | 4 | 2 | 6 | | 7,8,9 | 7 | 3,5,7 | 0,4,8,9 | 8 | 1,2,5,7 8 | 0 | 9 | 7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|