|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL36
|
Giải ĐB |
994941 |
Giải nhất |
15580 |
Giải nhì |
11895 |
Giải ba |
38473 18380 |
Giải tư |
56807 81575 97630 48044 93281 26178 22581 |
Giải năm |
6740 |
Giải sáu |
9634 6153 7328 |
Giải bảy |
700 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4,82 | 0 | 0,7 | 4,82 | 1 | | | 2 | 8 | 5,7 | 3 | 0,4 | 3,4 | 4 | 0,1,4 | 7,9 | 5 | 3 | | 6 | | 0,9 | 7 | 3,5,8 | 2,7 | 8 | 02,12 | | 9 | 5,7 |
|
XSBD - Loại vé: 09K36
|
Giải ĐB |
185312 |
Giải nhất |
17874 |
Giải nhì |
32619 |
Giải ba |
85733 79655 |
Giải tư |
05155 05268 45935 34088 91215 49527 95665 |
Giải năm |
1190 |
Giải sáu |
7345 8493 6198 |
Giải bảy |
426 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2 | | 1 | 2,5,9 | 0,1 | 2 | 6,7 | 3,9 | 3 | 3,5 | 7 | 4 | 5 | 1,3,4,52 6 | 5 | 52 | 2 | 6 | 5,8 | 2 | 7 | 4 | 6,8,9 | 8 | 8 | 1 | 9 | 0,3,8 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV36
|
Giải ĐB |
993243 |
Giải nhất |
98147 |
Giải nhì |
38542 |
Giải ba |
88467 36748 |
Giải tư |
91864 95533 24547 82668 40759 10757 64860 |
Giải năm |
7667 |
Giải sáu |
1568 8811 5942 |
Giải bảy |
079 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 1 | 1 | 1 | 42 | 2 | | 3,4,8 | 3 | 3 | 6 | 4 | 22,3,72,8 | | 5 | 7,9 | | 6 | 0,4,72,82 | 42,5,62 | 7 | 9 | 4,62 | 8 | 3 | 5,7 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
568859 |
Giải nhất |
64200 |
Giải nhì |
06079 |
Giải ba |
93256 81205 |
Giải tư |
96239 04234 65425 31141 35723 91574 51149 |
Giải năm |
1917 |
Giải sáu |
7308 3033 3104 |
Giải bảy |
783 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,5,8 | 4 | 1 | 7 | | 2 | 3,5 | 2,3,8 | 3 | 3,42,9 | 0,32,7 | 4 | 1,9 | 0,2 | 5 | 6,9 | 5 | 6 | | 1 | 7 | 4,9 | 0 | 8 | 3 | 3,4,5,7 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K1
|
Giải ĐB |
709071 |
Giải nhất |
92481 |
Giải nhì |
23658 |
Giải ba |
42259 71746 |
Giải tư |
55519 69289 16011 28444 90254 42690 95044 |
Giải năm |
9639 |
Giải sáu |
1160 8581 8819 |
Giải bảy |
889 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 3 | 1,7,82 | 1 | 1,92 | | 2 | | 0 | 3 | 9 | 42,5 | 4 | 42,6 | | 5 | 4,8,9 | 4 | 6 | 0 | | 7 | 1 | 5 | 8 | 12,92 | 12,3,5,82 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
590097 |
Giải nhất |
37814 |
Giải nhì |
62547 |
Giải ba |
75369 36909 |
Giải tư |
00081 06597 07141 51274 31172 12332 88521 |
Giải năm |
7103 |
Giải sáu |
5565 5282 7480 |
Giải bảy |
058 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 3,9 | 2,4,8 | 1 | 4 | 3,7,8 | 2 | 1 | 0 | 3 | 2 | 1,7 | 4 | 1,7 | 6 | 5 | 8 | | 6 | 5,9 | 4,92 | 7 | 0,2,4 | 5 | 8 | 0,1,2 | 0,6 | 9 | 72 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|