|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K49-T12
|
Giải ĐB |
861594 |
Giải nhất |
78578 |
Giải nhì |
12808 |
Giải ba |
83175 10392 |
Giải tư |
04143 54240 18493 28801 19977 33042 43269 |
Giải năm |
4000 |
Giải sáu |
4536 8630 7726 |
Giải bảy |
917 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4 | 0 | 0,1,8 | 0 | 1 | 7 | 4,9 | 2 | 6 | 4,9 | 3 | 0,4,6 | 3,9 | 4 | 0,2,3 | 7 | 5 | | 2,3 | 6 | 9 | 1,7 | 7 | 5,7,8 | 0,7 | 8 | | 6 | 9 | 2,3,4 |
|
XSVT - Loại vé: 12A
|
Giải ĐB |
383456 |
Giải nhất |
82852 |
Giải nhì |
11489 |
Giải ba |
07255 21746 |
Giải tư |
89874 85636 24948 68739 62770 29140 12410 |
Giải năm |
4220 |
Giải sáu |
9319 4020 3729 |
Giải bảy |
166 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22,4,7 | 0 | | | 1 | 0,9 | 5 | 2 | 02,9 | | 3 | 6,9 | 7 | 4 | 0,6,8 | 5 | 5 | 2,5,6 | 3,4,5,6 | 6 | 6 | 8 | 7 | 0,4 | 4 | 8 | 7,9 | 1,2,3,8 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T12K1
|
Giải ĐB |
394079 |
Giải nhất |
60248 |
Giải nhì |
39912 |
Giải ba |
36467 02913 |
Giải tư |
07935 57576 96873 97454 89232 80088 58102 |
Giải năm |
2909 |
Giải sáu |
7543 5231 4886 |
Giải bảy |
858 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,9 | 3 | 1 | 2,3 | 0,1,3 | 2 | | 1,4,7 | 3 | 1,2,5 | 5 | 4 | 3,8 | 3 | 5 | 4,8 | 7,8 | 6 | 7 | 6 | 7 | 3,6,9 | 4,5,8 | 8 | 6,8 | 0,7 | 9 | 0 |
|
XSHCM - Loại vé: 12A2
|
Giải ĐB |
815321 |
Giải nhất |
91820 |
Giải nhì |
27620 |
Giải ba |
83637 99515 |
Giải tư |
06897 77731 64441 04378 25955 34525 76092 |
Giải năm |
8137 |
Giải sáu |
7432 1938 2079 |
Giải bảy |
190 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,9 | 0 | | 2,3,4 | 1 | 5,7 | 3,9 | 2 | 02,1,5 | | 3 | 1,2,72,8 | | 4 | 1 | 1,2,5 | 5 | 5 | | 6 | | 1,32,9 | 7 | 8,9 | 3,7 | 8 | | 7 | 9 | 0,2,7 |
|
XSDT - Loại vé: H49
|
Giải ĐB |
851826 |
Giải nhất |
69386 |
Giải nhì |
01740 |
Giải ba |
62842 19089 |
Giải tư |
68185 27143 08292 96851 87742 26262 94270 |
Giải năm |
0415 |
Giải sáu |
1974 9388 8338 |
Giải bảy |
096 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | | 5 | 1 | 5 | 42,6,9 | 2 | 6 | 4 | 3 | 8 | 7 | 4 | 0,22,3 | 1,8 | 5 | 1,6 | 2,5,8,9 | 6 | 2 | | 7 | 0,4 | 3,8 | 8 | 5,6,8,9 | 8 | 9 | 2,6 |
|
XSCM - Loại vé: 11T12K1
|
Giải ĐB |
380331 |
Giải nhất |
73287 |
Giải nhì |
17263 |
Giải ba |
92219 50827 |
Giải tư |
15075 77032 21071 72080 81155 04160 72553 |
Giải năm |
9776 |
Giải sáu |
4040 2429 9735 |
Giải bảy |
700 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,4,6,8 | 0 | 02 | 3,7 | 1 | 9 | 3 | 2 | 7,9 | 5,6 | 3 | 1,2,5 | | 4 | 0 | 3,5,7 | 5 | 3,5 | 7 | 6 | 0,3 | 2,8 | 7 | 1,5,6 | | 8 | 0,7 | 1,2 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|