|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K49-T12
|
Giải ĐB |
306485 |
Giải nhất |
00415 |
Giải nhì |
90986 |
Giải ba |
79891 55391 |
Giải tư |
65385 57548 66743 73499 03462 20343 64088 |
Giải năm |
5640 |
Giải sáu |
9340 6405 4167 |
Giải bảy |
528 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,7 | 0 | 5 | 92 | 1 | 5 | 6 | 2 | 8 | 42 | 3 | | | 4 | 02,32,8 | 0,1,82 | 5 | | 8 | 6 | 2,7 | 6 | 7 | 0 | 2,4,8 | 8 | 52,6,8 | 9 | 9 | 12,9 |
|
XSVT - Loại vé: 12A
|
Giải ĐB |
634657 |
Giải nhất |
85053 |
Giải nhì |
80874 |
Giải ba |
33224 97359 |
Giải tư |
93938 86872 79665 55237 26177 72799 22008 |
Giải năm |
0400 |
Giải sáu |
4036 8303 5939 |
Giải bảy |
397 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,8 | | 1 | | 7 | 2 | 4 | 0,5 | 3 | 6,7,8,9 | 2,7 | 4 | 5 | 4,6 | 5 | 3,7,9 | 3 | 6 | 5 | 3,5,7,9 | 7 | 2,4,7 | 0,3 | 8 | | 3,5,9 | 9 | 7,9 |
|
XSBL - Loại vé: T12-K1
|
Giải ĐB |
409535 |
Giải nhất |
52057 |
Giải nhì |
56379 |
Giải ba |
70830 47149 |
Giải tư |
17373 74303 41323 89181 96507 85781 83955 |
Giải năm |
7284 |
Giải sáu |
9547 6119 7710 |
Giải bảy |
082 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 3,7 | 5,82 | 1 | 0,9 | 8 | 2 | 3 | 0,2,7 | 3 | 0,5 | 8 | 4 | 7,9 | 3,5 | 5 | 1,5,7 | | 6 | | 0,4,5 | 7 | 3,9 | | 8 | 12,2,4 | 1,4,7 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 12B2
|
Giải ĐB |
962464 |
Giải nhất |
52303 |
Giải nhì |
96667 |
Giải ba |
48331 46910 |
Giải tư |
05208 13966 88199 62643 35898 61988 07457 |
Giải năm |
5998 |
Giải sáu |
8718 2738 9138 |
Giải bảy |
635 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,8 | 3 | 1 | 0,8 | | 2 | | 0,4 | 3 | 1,5,82 | 6 | 4 | 3,6 | 3 | 5 | 7 | 4,6 | 6 | 4,6,7 | 5,6 | 7 | | 0,1,32,8 92 | 8 | 8 | 9 | 9 | 82,9 |
|
XSDT - Loại vé: L49
|
Giải ĐB |
478272 |
Giải nhất |
68453 |
Giải nhì |
18674 |
Giải ba |
29764 27305 |
Giải tư |
58185 80897 13751 92257 73068 08602 47216 |
Giải năm |
8600 |
Giải sáu |
5329 0565 5969 |
Giải bảy |
507 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,5,7 | 5 | 1 | 6 | 0,7 | 2 | 9 | 52 | 3 | | 6,7 | 4 | | 0,6,8 | 5 | 1,32,7 | 1 | 6 | 4,5,8,9 | 0,5,9 | 7 | 2,4 | 6 | 8 | 5 | 2,6 | 9 | 7 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T12K1
|
Giải ĐB |
078906 |
Giải nhất |
15211 |
Giải nhì |
19716 |
Giải ba |
48676 06444 |
Giải tư |
94074 90925 64315 93047 35996 68406 48113 |
Giải năm |
4750 |
Giải sáu |
1641 0096 3719 |
Giải bảy |
790 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8,9 | 0 | 62 | 1,4 | 1 | 1,3,5,6 9 | | 2 | 5 | 1 | 3 | | 4,7 | 4 | 1,4,7 | 1,2 | 5 | 0 | 02,1,7,92 | 6 | | 4 | 7 | 4,6 | | 8 | 0 | 1 | 9 | 0,62 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|