|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1B2
|
Giải ĐB |
646281 |
Giải nhất |
10875 |
Giải nhì |
65611 |
Giải ba |
06856 89129 |
Giải tư |
76406 80115 18138 03726 62264 26606 60544 |
Giải năm |
9839 |
Giải sáu |
4304 0920 5698 |
Giải bảy |
242 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4,62 | 1,8 | 1 | 1,5 | 4 | 2 | 0,6,9 | | 3 | 8,9 | 0,4,5,6 | 4 | 2,4 | 1,7 | 5 | 4,6 | 02,2,5 | 6 | 4 | | 7 | 5 | 3,9 | 8 | 1 | 2,3 | 9 | 8 |
|
XSDT - Loại vé: M02
|
Giải ĐB |
322516 |
Giải nhất |
32566 |
Giải nhì |
51314 |
Giải ba |
73384 11747 |
Giải tư |
32248 06314 75029 22135 42328 45398 36331 |
Giải năm |
1573 |
Giải sáu |
0708 2032 5530 |
Giải bảy |
246 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 8 | 3 | 1 | 42,6 | 3 | 2 | 8,9 | 7 | 3 | 0,1,2,5 | 12,8 | 4 | 6,7,8 | 3,8 | 5 | | 1,4,6 | 6 | 6 | 4 | 7 | 3 | 0,2,4,9 | 8 | 4,5 | 2 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: T01K1
|
Giải ĐB |
785444 |
Giải nhất |
07403 |
Giải nhì |
06339 |
Giải ba |
17763 89162 |
Giải tư |
01576 99412 46915 64464 45135 02842 30115 |
Giải năm |
1230 |
Giải sáu |
5797 8281 5145 |
Giải bảy |
727 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3 | 8 | 1 | 2,52 | 1,4,6 | 2 | 7 | 0,6 | 3 | 0,5,9 | 4,6 | 4 | 2,4,5 | 12,3,4,5 | 5 | 5 | 7 | 6 | 2,3,4 | 2,9 | 7 | 6 | | 8 | 1 | 3 | 9 | 7 |
|
XSTG - Loại vé: TG1A
|
Giải ĐB |
035886 |
Giải nhất |
91627 |
Giải nhì |
08965 |
Giải ba |
90703 80670 |
Giải tư |
91869 40328 90889 47128 65588 69074 89710 |
Giải năm |
1896 |
Giải sáu |
5341 9217 0411 |
Giải bảy |
690 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7,9 | 0 | 3 | 1,4 | 1 | 0,1,7 | | 2 | 7,82 | 0,8 | 3 | | 7 | 4 | 1 | 6 | 5 | | 8,9 | 6 | 5,9 | 1,2 | 7 | 0,4 | 22,8 | 8 | 3,6,8,9 | 6,8 | 9 | 0,6 |
|
XSKG - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
526613 |
Giải nhất |
25805 |
Giải nhì |
48185 |
Giải ba |
28516 39584 |
Giải tư |
49458 06448 19125 35402 44900 14897 26980 |
Giải năm |
4230 |
Giải sáu |
8282 0314 3358 |
Giải bảy |
019 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,8 | 0 | 0,2,5 | | 1 | 3,4,6,9 | 0,8 | 2 | 5 | 1 | 3 | 0 | 1,8 | 4 | 8 | 0,2,8 | 5 | 83 | 1 | 6 | | 9 | 7 | | 4,53 | 8 | 0,2,4,5 | 1 | 9 | 7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K1
|
Giải ĐB |
639984 |
Giải nhất |
99474 |
Giải nhì |
04081 |
Giải ba |
58614 91286 |
Giải tư |
59104 14485 32958 38283 94581 55753 93526 |
Giải năm |
4596 |
Giải sáu |
5523 8133 1951 |
Giải bảy |
201 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4 | 0,5,82 | 1 | 4 | | 2 | 3,62 | 2,3,5,8 | 3 | 3 | 0,1,7,8 | 4 | | 8 | 5 | 1,3,8 | 22,8,9 | 6 | | | 7 | 4 | 5 | 8 | 12,3,4,5 6 | | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|