|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K10-T03
|
Giải ĐB |
445705 |
Giải nhất |
46705 |
Giải nhì |
13853 |
Giải ba |
91594 47084 |
Giải tư |
69247 89955 70295 94167 54550 30322 61035 |
Giải năm |
1726 |
Giải sáu |
4737 7178 0362 |
Giải bảy |
581 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 52 | 8 | 1 | | 2,5,6 | 2 | 2,6 | 5 | 3 | 5,7 | 8,9 | 4 | 7 | 02,3,5,9 | 5 | 0,2,3,5 | 2 | 6 | 2,7 | 3,4,6 | 7 | 8 | 7 | 8 | 1,4 | | 9 | 4,5 |
|
XSVT - Loại vé: 3A
|
Giải ĐB |
271892 |
Giải nhất |
03031 |
Giải nhì |
08922 |
Giải ba |
84295 87431 |
Giải tư |
60432 42786 86566 53469 32915 90971 79042 |
Giải năm |
4268 |
Giải sáu |
7987 7661 1490 |
Giải bảy |
654 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 32,6,7 | 1 | 2,5 | 1,2,3,4 9 | 2 | 2 | | 3 | 12,2 | 5 | 4 | 2 | 1,9 | 5 | 4 | 6,8 | 6 | 1,6,8,9 | 8 | 7 | 1 | 6 | 8 | 6,7 | 6 | 9 | 0,2,5 |
|
XSBL - Loại vé: T3-K1
|
Giải ĐB |
953408 |
Giải nhất |
49570 |
Giải nhì |
97593 |
Giải ba |
75509 61493 |
Giải tư |
68485 02117 40080 72833 19504 62582 90270 |
Giải năm |
3908 |
Giải sáu |
5676 0874 8566 |
Giải bảy |
027 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72,8 | 0 | 4,82,9 | | 1 | 7 | 8 | 2 | 7 | 3,92 | 3 | 3 | 0,7 | 4 | | 8 | 5 | | 6,7 | 6 | 6 | 1,2,7 | 7 | 02,4,6,7 | 02 | 8 | 0,2,5 | 0 | 9 | 32 |
|
XSHCM - Loại vé: 3B2
|
Giải ĐB |
434547 |
Giải nhất |
34992 |
Giải nhì |
46395 |
Giải ba |
22743 77600 |
Giải tư |
11328 62898 27083 57533 13379 33651 64557 |
Giải năm |
1662 |
Giải sáu |
5843 8137 8444 |
Giải bảy |
197 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 5 | 1 | | 6,9 | 2 | 8 | 3,42,8 | 3 | 3,7 | 4 | 4 | 32,4,7 | 7,9 | 5 | 1,7 | | 6 | 2 | 3,4,5,9 | 7 | 5,9 | 2,9 | 8 | 3 | 7 | 9 | 2,5,7,8 |
|
XSDT - Loại vé: N10
|
Giải ĐB |
376440 |
Giải nhất |
68544 |
Giải nhì |
53737 |
Giải ba |
00016 09803 |
Giải tư |
38886 15285 17094 34570 62642 80096 80229 |
Giải năm |
7543 |
Giải sáu |
4709 4547 2630 |
Giải bảy |
666 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,7 | 0 | 3,9 | | 1 | 6 | 4 | 2 | 9 | 0,4 | 3 | 0,7 | 4,9 | 4 | 0,2,3,4 7 | 8 | 5 | | 1,62,8,9 | 6 | 62 | 3,4 | 7 | 0 | | 8 | 5,6 | 0,2 | 9 | 4,6 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T03K1
|
Giải ĐB |
221818 |
Giải nhất |
81573 |
Giải nhì |
24255 |
Giải ba |
61737 59153 |
Giải tư |
86306 09725 95595 77168 73473 63737 11736 |
Giải năm |
8700 |
Giải sáu |
3190 9146 0656 |
Giải bảy |
890 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,92 | 0 | 0,6 | 7 | 1 | 8 | | 2 | 5 | 5,72 | 3 | 6,72 | | 4 | 6 | 2,5,9 | 5 | 3,5,6 | 0,3,4,5 | 6 | 8 | 32 | 7 | 1,32 | 1,6 | 8 | | | 9 | 02,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|