|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
918304 |
Giải nhất |
29504 |
Giải nhì |
42460 |
Giải ba |
32990 10402 |
Giải tư |
56102 40317 65688 93827 39972 68220 53943 |
Giải năm |
5975 |
Giải sáu |
1305 5497 4112 |
Giải bảy |
021 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,9 | 0 | 22,42,5 | 2 | 1 | 2,7 | 02,1,7 | 2 | 0,1,7 | 4 | 3 | | 02 | 4 | 3,7 | 0,7 | 5 | | | 6 | 0 | 1,2,4,9 | 7 | 2,5 | 8 | 8 | 8 | | 9 | 0,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K1
|
Giải ĐB |
613870 |
Giải nhất |
40265 |
Giải nhì |
25396 |
Giải ba |
85156 36714 |
Giải tư |
49828 23656 97400 09834 17169 31773 52138 |
Giải năm |
4105 |
Giải sáu |
0167 9254 1289 |
Giải bảy |
494 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,5 | | 1 | 4 | | 2 | 8 | 7 | 3 | 4,8 | 1,3,5,9 | 4 | | 0,6 | 5 | 4,62 | 52,9 | 6 | 5,7,9 | 6 | 7 | 0,3,9 | 2,3 | 8 | 9 | 6,7,8 | 9 | 4,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
241787 |
Giải nhất |
35144 |
Giải nhì |
90394 |
Giải ba |
41557 60535 |
Giải tư |
34679 49363 59465 55214 72959 48349 92089 |
Giải năm |
2707 |
Giải sáu |
7454 0204 5966 |
Giải bảy |
921 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,7 | 22 | 1 | 4 | | 2 | 12 | 6 | 3 | 5 | 0,1,4,5 9 | 4 | 4,9 | 3,6 | 5 | 4,7,9 | 6 | 6 | 3,5,6 | 0,5,8 | 7 | 9 | | 8 | 7,9 | 4,5,7,8 | 9 | 4 |
|
XSDN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
834226 |
Giải nhất |
86636 |
Giải nhì |
48018 |
Giải ba |
48278 83503 |
Giải tư |
47545 73585 17727 57795 35011 95685 59387 |
Giải năm |
3747 |
Giải sáu |
1222 6941 3532 |
Giải bảy |
665 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 1,4 | 1 | 1,8 | 22,3 | 2 | 22,6,7 | 0 | 3 | 2,6 | | 4 | 1,5,7 | 4,6,82,9 | 5 | | 2,3 | 6 | 5 | 2,4,8 | 7 | 8 | 1,7 | 8 | 52,7 | | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: K1T7
|
Giải ĐB |
246767 |
Giải nhất |
75917 |
Giải nhì |
80174 |
Giải ba |
08003 24336 |
Giải tư |
29546 31930 31237 23669 89540 35877 06462 |
Giải năm |
8487 |
Giải sáu |
7706 6160 2973 |
Giải bảy |
709 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6 | 0 | 1,3,6,9 | 0 | 1 | 7 | 6 | 2 | | 0,7 | 3 | 0,6,7 | 7 | 4 | 0,6 | | 5 | | 0,3,4 | 6 | 0,2,7,9 | 1,3,6,7 8 | 7 | 3,4,7 | | 8 | 7 | 0,6 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: T7K1
|
Giải ĐB |
060085 |
Giải nhất |
91730 |
Giải nhì |
41540 |
Giải ba |
26837 77792 |
Giải tư |
53057 97416 41431 98147 00395 42537 54510 |
Giải năm |
9668 |
Giải sáu |
8622 4426 9183 |
Giải bảy |
377 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4 | 0 | | 3 | 1 | 0,6 | 2,9 | 2 | 2,6 | 8 | 3 | 0,1,72 | | 4 | 0,7 | 8,9 | 5 | 6,7 | 1,2,5 | 6 | 8 | 32,4,5,7 | 7 | 7 | 6 | 8 | 3,5 | | 9 | 2,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|