|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9B2
|
Giải ĐB |
942457 |
Giải nhất |
90621 |
Giải nhì |
44147 |
Giải ba |
01134 87202 |
Giải tư |
41231 49458 40960 55119 96392 49959 07543 |
Giải năm |
5854 |
Giải sáu |
9747 7046 4259 |
Giải bảy |
429 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 2 | 2,3 | 1 | 9 | 0,9 | 2 | 1,9 | 4 | 3 | 1,4 | 3,5 | 4 | 0,3,6,72 | | 5 | 4,7,8,92 | 4 | 6 | 0 | 42,5 | 7 | | 5 | 8 | | 1,2,52 | 9 | 2 |
|
XSDT - Loại vé: A37
|
Giải ĐB |
727343 |
Giải nhất |
79203 |
Giải nhì |
33088 |
Giải ba |
30602 78047 |
Giải tư |
48418 83989 87717 79396 33875 54438 38527 |
Giải năm |
0863 |
Giải sáu |
5077 8742 4803 |
Giải bảy |
842 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,32 | 4 | 1 | 7,8 | 0,42 | 2 | 7 | 02,4,6 | 3 | 8 | | 4 | 1,22,3,7 | 7 | 5 | | 9 | 6 | 3 | 1,2,4,7 | 7 | 5,7 | 1,3,8 | 8 | 8,9 | 8 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: T09K1
|
Giải ĐB |
685930 |
Giải nhất |
10876 |
Giải nhì |
23186 |
Giải ba |
32020 71230 |
Giải tư |
32499 00823 84280 34234 04783 70758 40238 |
Giải năm |
4513 |
Giải sáu |
8782 4346 3561 |
Giải bảy |
632 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,32,8 | 0 | | 6 | 1 | 3,4 | 3,8 | 2 | 0,3 | 1,2,8 | 3 | 02,2,4,8 | 1,3 | 4 | 6 | | 5 | 8 | 4,7,8 | 6 | 1 | | 7 | 6 | 3,5 | 8 | 0,2,3,6 | 9 | 9 | 9 |
|
XSTG - Loại vé: TG9A
|
Giải ĐB |
971508 |
Giải nhất |
62050 |
Giải nhì |
59214 |
Giải ba |
51259 99211 |
Giải tư |
19549 15124 19793 24238 69950 20180 99448 |
Giải năm |
0578 |
Giải sáu |
4525 4505 2876 |
Giải bảy |
431 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,8 | 0 | 5,8 | 1,3 | 1 | 1,4 | | 2 | 4,5,6 | 9 | 3 | 1,8 | 1,2 | 4 | 8,9 | 0,2 | 5 | 02,9 | 2,7 | 6 | | | 7 | 6,8 | 0,3,4,7 | 8 | 0 | 4,5 | 9 | 3 |
|
XSKG - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
220745 |
Giải nhất |
87361 |
Giải nhì |
42276 |
Giải ba |
99778 09640 |
Giải tư |
48683 54089 08512 87838 70508 48821 99215 |
Giải năm |
1109 |
Giải sáu |
1407 2532 3105 |
Giải bảy |
893 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 5,7,8,9 | 2,6 | 1 | 2,5 | 1,3 | 2 | 1 | 8,9 | 3 | 2,8 | | 4 | 0,5 | 0,1,4 | 5 | 0 | 7 | 6 | 1 | 0 | 7 | 6,8 | 0,3,7 | 8 | 3,9 | 0,8 | 9 | 3 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K1
|
Giải ĐB |
235219 |
Giải nhất |
05131 |
Giải nhì |
82746 |
Giải ba |
31361 20709 |
Giải tư |
67456 56097 27323 91556 47737 35014 17020 |
Giải năm |
6768 |
Giải sáu |
1520 1628 1618 |
Giải bảy |
960 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,6 | 0 | 9 | 3,6 | 1 | 4,8,9 | | 2 | 02,3,8 | 2 | 3 | 1,7 | 1 | 4 | 6 | | 5 | 62 | 4,52 | 6 | 0,1,8 | 3,92 | 7 | | 1,2,6 | 8 | | 0,1 | 9 | 72 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|