|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12B2
|
Giải ĐB |
580653 |
Giải nhất |
10149 |
Giải nhì |
73670 |
Giải ba |
82501 77118 |
Giải tư |
24428 87793 49100 17558 93563 79936 90857 |
Giải năm |
6894 |
Giải sáu |
3992 0566 9440 |
Giải bảy |
695 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4,7 | 0 | 0,1 | 0 | 1 | 8 | 9 | 2 | 8 | 5,6,9 | 3 | 0,6 | 9 | 4 | 0,9 | 9 | 5 | 3,7,8 | 3,6 | 6 | 3,6 | 5 | 7 | 0 | 1,2,5 | 8 | | 4 | 9 | 2,3,4,5 |
|
XSDT - Loại vé: H49
|
Giải ĐB |
757684 |
Giải nhất |
22258 |
Giải nhì |
85779 |
Giải ba |
43802 55314 |
Giải tư |
65620 14782 04518 41975 50639 79143 55602 |
Giải năm |
4428 |
Giải sáu |
9727 3118 3461 |
Giải bảy |
940 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 22 | 6 | 1 | 4,82 | 02,8 | 2 | 0,3,7,8 | 2,4 | 3 | 9 | 1,8 | 4 | 0,3 | 7 | 5 | 8 | | 6 | 1 | 2 | 7 | 5,9 | 12,2,5 | 8 | 2,4 | 3,7 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T12K1
|
Giải ĐB |
804592 |
Giải nhất |
48777 |
Giải nhì |
38049 |
Giải ba |
25571 21606 |
Giải tư |
73806 15200 39367 30026 81612 41670 15324 |
Giải năm |
8721 |
Giải sáu |
2184 0761 2429 |
Giải bảy |
108 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,62,8 | 2,6,7 | 1 | 2 | 1,9 | 2 | 1,4,6,9 | 9 | 3 | | 2,8 | 4 | 9 | | 5 | | 02,2 | 6 | 1,7 | 6,7 | 7 | 0,1,7 | 0 | 8 | 4 | 2,4 | 9 | 2,3 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A12
|
Giải ĐB |
865890 |
Giải nhất |
73843 |
Giải nhì |
57105 |
Giải ba |
47690 35390 |
Giải tư |
43741 33277 65960 58498 34342 43850 46413 |
Giải năm |
7325 |
Giải sáu |
6627 0542 1373 |
Giải bảy |
719 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,93 | 0 | 5 | 4 | 1 | 3,9 | 42 | 2 | 5,7 | 1,4,7 | 3 | | | 4 | 1,22,3 | 0,2,8 | 5 | 0 | | 6 | 0 | 2,7 | 7 | 3,7 | 9 | 8 | 5 | 1 | 9 | 03,8 |
|
XSKG - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
340364 |
Giải nhất |
34411 |
Giải nhì |
48265 |
Giải ba |
12050 03026 |
Giải tư |
91060 22587 27632 33970 87068 75053 95159 |
Giải năm |
7500 |
Giải sáu |
0269 0187 6560 |
Giải bảy |
993 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,62,7 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 6 | 5,9 | 3 | 2 | 6 | 4 | 5 | 4,6 | 5 | 0,3,9 | 2 | 6 | 02,4,5,8 9 | 82 | 7 | 0 | 6 | 8 | 72 | 5,6 | 9 | 3 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K1
|
Giải ĐB |
860930 |
Giải nhất |
77793 |
Giải nhì |
47113 |
Giải ba |
71289 13860 |
Giải tư |
42873 10676 49701 10735 75066 59937 99655 |
Giải năm |
1882 |
Giải sáu |
8248 1482 0187 |
Giải bảy |
437 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7 | 0 | 1 | 0 | 1 | 3 | 82 | 2 | | 1,7,9 | 3 | 0,5,72 | | 4 | 8 | 3,5 | 5 | 5 | 6,7 | 6 | 0,6 | 32,8 | 7 | 0,3,6 | 4 | 8 | 22,7,9 | 8 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|