|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
805070 |
Giải nhất |
33469 |
Giải nhì |
04637 |
Giải ba |
88978 44324 |
Giải tư |
98590 56303 28853 58915 52845 80276 44721 |
Giải năm |
7006 |
Giải sáu |
0894 9346 0638 |
Giải bảy |
839 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 3,6 | 2 | 1 | 5 | | 2 | 1,4 | 0,5 | 3 | 7,8,9 | 2,9 | 4 | 5,6 | 1,4 | 5 | 3 | 0,4,7 | 6 | 9 | 3 | 7 | 0,6,8 | 3,7 | 8 | | 3,6,9 | 9 | 0,4,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K2
|
Giải ĐB |
103690 |
Giải nhất |
15157 |
Giải nhì |
90519 |
Giải ba |
03279 95871 |
Giải tư |
09119 97307 24317 24693 32207 73023 59336 |
Giải năm |
0538 |
Giải sáu |
4088 3404 6516 |
Giải bảy |
554 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4,72 | 7 | 1 | 6,7,92 | | 2 | 3 | 2,9 | 3 | 6,8 | 0,5 | 4 | 9 | | 5 | 4,7 | 1,3 | 6 | | 02,1,5 | 7 | 1,9 | 3,8 | 8 | 8 | 12,4,7 | 9 | 0,3 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
023827 |
Giải nhất |
86466 |
Giải nhì |
08871 |
Giải ba |
20335 18919 |
Giải tư |
02873 94584 26385 42396 64158 72648 84524 |
Giải năm |
6869 |
Giải sáu |
4593 8209 2947 |
Giải bảy |
701 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,9 | 0,7 | 1 | 9 | | 2 | 4,7 | 7,9 | 3 | 5,9 | 2,8 | 4 | 7,8 | 3,8 | 5 | 8 | 6,9 | 6 | 6,9 | 2,4 | 7 | 1,3 | 4,5 | 8 | 4,5 | 0,1,3,6 | 9 | 3,6 |
|
XSDN - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
348971 |
Giải nhất |
54586 |
Giải nhì |
25023 |
Giải ba |
14012 95308 |
Giải tư |
73015 55598 87326 46377 68719 50210 20964 |
Giải năm |
0730 |
Giải sáu |
4013 2098 6654 |
Giải bảy |
143 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 8 | 7 | 1 | 0,2,3,5 9 | 1 | 2 | 3,6 | 1,2,4 | 3 | 0 | 5,6 | 4 | 3,7 | 1 | 5 | 4 | 2,8 | 6 | 4 | 4,7 | 7 | 1,7 | 0,92 | 8 | 6 | 1 | 9 | 82 |
|
XSCT - Loại vé: K1T8
|
Giải ĐB |
782404 |
Giải nhất |
81025 |
Giải nhì |
05438 |
Giải ba |
45680 76470 |
Giải tư |
94189 95719 23494 17064 01294 65634 66241 |
Giải năm |
5940 |
Giải sáu |
9862 9349 9649 |
Giải bảy |
625 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7,8 | 0 | 4 | 4 | 1 | 9 | 6 | 2 | 53 | | 3 | 4,8 | 0,3,6,92 | 4 | 0,1,92 | 23 | 5 | | | 6 | 2,4 | | 7 | 0 | 3 | 8 | 0,9 | 1,42,8 | 9 | 42 |
|
XSST - Loại vé: K1T8
|
Giải ĐB |
429521 |
Giải nhất |
81239 |
Giải nhì |
52349 |
Giải ba |
10660 81476 |
Giải tư |
67797 07169 14887 87639 96447 50317 86800 |
Giải năm |
5225 |
Giải sáu |
3410 4648 2877 |
Giải bảy |
155 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,6 | 0 | 0 | 2 | 1 | 0,7 | | 2 | 1,5,8 | | 3 | 92 | | 4 | 7,8,9 | 2,5 | 5 | 5 | 7 | 6 | 0,9 | 1,4,7,8 9 | 7 | 6,7 | 2,4 | 8 | 7 | 32,4,6 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|