|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K36-T09
|
Giải ĐB |
984707 |
Giải nhất |
29584 |
Giải nhì |
25286 |
Giải ba |
79584 06185 |
Giải tư |
53207 47440 19420 70757 57345 34460 91030 |
Giải năm |
7040 |
Giải sáu |
8754 6408 2677 |
Giải bảy |
604 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,42,6 | 0 | 4,72,8 | | 1 | | | 2 | 0 | | 3 | 0 | 0,5,83 | 4 | 02,5 | 4,8 | 5 | 4,7 | 8 | 6 | 0 | 02,5,7 | 7 | 7 | 0 | 8 | 43,5,6 | | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 9B
|
Giải ĐB |
343786 |
Giải nhất |
76072 |
Giải nhì |
97329 |
Giải ba |
00999 57216 |
Giải tư |
99991 80776 13122 03077 19996 64046 95120 |
Giải năm |
8268 |
Giải sáu |
7133 9883 5991 |
Giải bảy |
495 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 92 | 1 | 6 | 2,7 | 2 | 0,2,9 | 3,8 | 3 | 3 | 9 | 4 | 6 | 9 | 5 | | 1,4,7,8 9 | 6 | 8 | 7 | 7 | 2,6,7 | 6 | 8 | 3,6 | 2,9 | 9 | 12,4,5,6 9 |
|
XSBL - Loại vé: T9K2
|
Giải ĐB |
923953 |
Giải nhất |
39303 |
Giải nhì |
04086 |
Giải ba |
74738 17318 |
Giải tư |
83723 88690 08002 81850 59543 73244 04276 |
Giải năm |
1229 |
Giải sáu |
3764 1973 7914 |
Giải bảy |
103 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 2,32 | | 1 | 4,8 | 0 | 2 | 3,9 | 02,2,4,5 6,7 | 3 | 8 | 1,4,6 | 4 | 3,4 | | 5 | 0,3 | 7,8 | 6 | 3,4 | | 7 | 3,6 | 1,3 | 8 | 6 | 2 | 9 | 0 |
|
XSHCM - Loại vé: 9B2
|
Giải ĐB |
968198 |
Giải nhất |
94348 |
Giải nhì |
24684 |
Giải ba |
25342 13723 |
Giải tư |
00842 04648 45869 96133 90218 03791 94114 |
Giải năm |
8199 |
Giải sáu |
0477 3943 3715 |
Giải bảy |
765 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 9 | 1 | 4,5,8 | 42 | 2 | 3 | 2,3,4 | 3 | 3 | 1,8 | 4 | 22,3,82 | 1,6 | 5 | | | 6 | 5,9 | 7 | 7 | 0,7 | 1,42,9 | 8 | 4 | 6,9 | 9 | 1,8,9 |
|
XSDT - Loại vé: H36
|
Giải ĐB |
470786 |
Giải nhất |
05116 |
Giải nhì |
38722 |
Giải ba |
80681 98773 |
Giải tư |
78094 89082 54251 87714 48393 73199 89402 |
Giải năm |
5049 |
Giải sáu |
4688 9800 3177 |
Giải bảy |
027 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,2 | 5,8 | 1 | 4,6 | 0,2,8 | 2 | 0,2,7 | 7,9 | 3 | | 1,9 | 4 | 9 | | 5 | 1 | 1,8 | 6 | | 2,7 | 7 | 3,7 | 8 | 8 | 1,2,6,8 | 4,9 | 9 | 3,4,9 |
|
XSCM - Loại vé: T09K1
|
Giải ĐB |
399735 |
Giải nhất |
62243 |
Giải nhì |
58416 |
Giải ba |
40693 28748 |
Giải tư |
24413 14796 81432 97830 68956 67621 98795 |
Giải năm |
3606 |
Giải sáu |
9970 3705 0480 |
Giải bảy |
487 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,8 | 0 | 5,6 | 2 | 1 | 3,6 | 3 | 2 | 1 | 1,4,9 | 3 | 0,2,5 | | 4 | 3,8 | 0,3,9 | 5 | 6 | 0,1,5,9 | 6 | | 8 | 7 | 0 | 4,9 | 8 | 0,7 | | 9 | 3,5,6,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|