|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 31VL41
|
Giải ĐB |
695275 |
Giải nhất |
03106 |
Giải nhì |
58615 |
Giải ba |
04573 53665 |
Giải tư |
96348 04254 67680 69181 65981 19952 13890 |
Giải năm |
9852 |
Giải sáu |
9843 6671 9424 |
Giải bảy |
356 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 6 | 7,82 | 1 | 5 | 52 | 2 | 4 | 4,7 | 3 | | 2,5 | 4 | 3,8 | 1,6,7 | 5 | 22,4,6,8 | 0,5 | 6 | 5 | | 7 | 1,3,5 | 4,5 | 8 | 0,12 | | 9 | 0 |
|
XSBD - Loại vé: 10KS41
|
Giải ĐB |
576607 |
Giải nhất |
70034 |
Giải nhì |
48767 |
Giải ba |
45213 69786 |
Giải tư |
94900 88930 56906 90457 31012 16953 45709 |
Giải năm |
8885 |
Giải sáu |
1927 7185 5298 |
Giải bảy |
210 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,3 | 0 | 0,6,7,9 | | 1 | 0,2,3 | 1 | 2 | 7 | 1,5 | 3 | 0,4 | 3 | 4 | | 82 | 5 | 3,7 | 0,8 | 6 | 7 | 0,2,5,6 | 7 | 9 | 9 | 8 | 52,6 | 0,7 | 9 | 8 |
|
XSTV - Loại vé: 19-TV41
|
Giải ĐB |
609956 |
Giải nhất |
53257 |
Giải nhì |
00650 |
Giải ba |
48246 57037 |
Giải tư |
92360 46519 82507 16238 65449 54421 37780 |
Giải năm |
3945 |
Giải sáu |
3323 9209 5377 |
Giải bảy |
692 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,8 | 0 | 7,9 | 2 | 1 | 9 | 9 | 2 | 1,3 | 2 | 3 | 7,8 | | 4 | 5,6,9 | 4 | 5 | 0,6,7,8 | 4,5 | 6 | 0 | 0,3,5,7 | 7 | 7 | 3,5 | 8 | 0 | 0,1,4 | 9 | 2 |
|
XSTN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
701188 |
Giải nhất |
18038 |
Giải nhì |
88303 |
Giải ba |
80047 70685 |
Giải tư |
28253 94125 89054 23866 16367 94030 83377 |
Giải năm |
0749 |
Giải sáu |
5903 4264 9107 |
Giải bảy |
822 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 32,7 | | 1 | | 2 | 2 | 2,5 | 02,5 | 3 | 0,8 | 5,6 | 4 | 7,9 | 2,8 | 5 | 3,4,7 | 6 | 6 | 4,6,7 | 0,4,5,6 7 | 7 | 7 | 3,8 | 8 | 5,8 | 4 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
230027 |
Giải nhất |
28826 |
Giải nhì |
23880 |
Giải ba |
76056 31047 |
Giải tư |
02856 77709 45123 75643 32130 11798 65784 |
Giải năm |
6932 |
Giải sáu |
9463 2835 1852 |
Giải bảy |
262 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 9 | | 1 | | 3,5,6 | 2 | 3,6,7 | 2,4,6 | 3 | 0,2,5 | 8 | 4 | 3,7 | 3 | 5 | 2,62 | 2,52 | 6 | 2,3 | 2,4 | 7 | | 8,9 | 8 | 0,4,8 | 0 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
584247 |
Giải nhất |
11998 |
Giải nhì |
20407 |
Giải ba |
90822 12780 |
Giải tư |
39852 51716 56328 59296 30019 88193 75015 |
Giải năm |
6029 |
Giải sáu |
6105 1025 3371 |
Giải bảy |
952 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5,7 | 7 | 1 | 5,6,9 | 2,52 | 2 | 2,5,8,9 | 9 | 3 | | | 4 | 7 | 0,1,2 | 5 | 22 | 1,92 | 6 | | 0,4 | 7 | 1 | 2,9 | 8 | 0 | 1,2 | 9 | 3,62,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|