|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL45
|
Giải ĐB |
855028 |
Giải nhất |
18020 |
Giải nhì |
83562 |
Giải ba |
90316 93658 |
Giải tư |
13754 57980 53340 06644 00956 63120 80235 |
Giải năm |
3904 |
Giải sáu |
3629 0887 9738 |
Giải bảy |
906 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,4,8 | 0 | 4,6 | | 1 | 6 | 6 | 2 | 02,8,9 | 8 | 3 | 5,8 | 0,4,5 | 4 | 0,4 | 3 | 5 | 4,6,8 | 0,1,5 | 6 | 2 | 8 | 7 | | 2,3,5 | 8 | 0,3,7 | 2 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 11KS45
|
Giải ĐB |
541014 |
Giải nhất |
18849 |
Giải nhì |
40015 |
Giải ba |
04992 90601 |
Giải tư |
80969 31347 88419 17279 84893 87423 74298 |
Giải năm |
2301 |
Giải sáu |
0264 1852 6692 |
Giải bảy |
218 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12 | 02 | 1 | 3,4,5,8 9 | 5,92 | 2 | 3 | 1,2,9 | 3 | | 1,6 | 4 | 7,9 | 1 | 5 | 2 | | 6 | 4,9 | 4 | 7 | 9 | 1,9 | 8 | | 1,4,6,7 | 9 | 22,3,8 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV45
|
Giải ĐB |
772693 |
Giải nhất |
64494 |
Giải nhì |
38608 |
Giải ba |
82182 85894 |
Giải tư |
02016 59119 07054 35034 13946 59970 92226 |
Giải năm |
6838 |
Giải sáu |
6341 1547 8248 |
Giải bảy |
752 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 8 | 1,4 | 1 | 1,6,9 | 5,8 | 2 | 6 | 9 | 3 | 4,8 | 3,5,92 | 4 | 1,6,7,8 | | 5 | 2,4 | 1,2,4 | 6 | | 4 | 7 | 0 | 0,3,4 | 8 | 2 | 1 | 9 | 3,42 |
|
XSTN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
835110 |
Giải nhất |
43661 |
Giải nhì |
55653 |
Giải ba |
92725 60662 |
Giải tư |
63796 75103 05407 53508 69401 73910 28255 |
Giải năm |
7295 |
Giải sáu |
2470 3039 2546 |
Giải bảy |
299 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,7 | 0 | 1,3,7,8 | 0,6 | 1 | 02 | 6 | 2 | 5 | 0,5 | 3 | 4,9 | 3 | 4 | 6 | 2,5,9 | 5 | 3,5 | 4,9 | 6 | 1,2 | 0 | 7 | 0 | 0 | 8 | | 3,9 | 9 | 5,6,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG11K1
|
Giải ĐB |
705496 |
Giải nhất |
70461 |
Giải nhì |
91462 |
Giải ba |
55594 34330 |
Giải tư |
10901 11443 27666 15190 98836 77416 48782 |
Giải năm |
2199 |
Giải sáu |
6229 3515 5268 |
Giải bảy |
959 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 1 | 0,6 | 1 | 5,6 | 6,8 | 2 | 9 | 4 | 3 | 0,62 | 9 | 4 | 3 | 1 | 5 | 9 | 1,32,6,9 | 6 | 1,2,6,8 | | 7 | | 6 | 8 | 2 | 2,5,9 | 9 | 0,4,6,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
257969 |
Giải nhất |
72975 |
Giải nhì |
30904 |
Giải ba |
56856 70982 |
Giải tư |
11182 68544 01891 55416 89402 50513 00836 |
Giải năm |
2152 |
Giải sáu |
3787 5905 5860 |
Giải bảy |
625 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,4,5 | 9 | 1 | 3,6 | 0,5,82 | 2 | 5 | 1,3 | 3 | 3,6 | 0,4 | 4 | 4 | 0,2,7 | 5 | 2,6 | 1,3,5 | 6 | 0,9 | 8 | 7 | 5 | | 8 | 22,7 | 6 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|