|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
176017 |
Giải nhất |
40534 |
Giải nhì |
48352 |
Giải ba |
85670 29122 |
Giải tư |
45080 22130 11742 01513 06477 22557 01767 |
Giải năm |
6574 |
Giải sáu |
5548 5513 0156 |
Giải bảy |
606 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,8 | 0 | 6 | | 1 | 32,7 | 2,4,5 | 2 | 2 | 12 | 3 | 0,4 | 3,7 | 4 | 2,8 | 8 | 5 | 2,6,7 | 0,5 | 6 | 7 | 1,5,6,7 | 7 | 0,4,7 | 4 | 8 | 0,5 | | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T11
|
Giải ĐB |
371512 |
Giải nhất |
46160 |
Giải nhì |
68389 |
Giải ba |
79336 40936 |
Giải tư |
20798 36561 24272 59110 28142 95259 02470 |
Giải năm |
9448 |
Giải sáu |
2552 9590 2691 |
Giải bảy |
492 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,6,7,9 | 0 | | 6,9 | 1 | 02,2 | 1,4,5,7 9 | 2 | | | 3 | 62 | | 4 | 2,8 | | 5 | 2,9 | 32 | 6 | 0,1 | | 7 | 0,2 | 4,9 | 8 | 9 | 5,8 | 9 | 0,1,2,8 |
|
XSST - Loại vé: K2T11
|
Giải ĐB |
788416 |
Giải nhất |
93081 |
Giải nhì |
34056 |
Giải ba |
18121 28646 |
Giải tư |
44356 90109 74770 37603 34928 54835 09171 |
Giải năm |
8783 |
Giải sáu |
5759 5032 4756 |
Giải bảy |
672 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,6,9 | 2,7,8 | 1 | 6 | 3,7 | 2 | 1,8 | 0,8 | 3 | 2,5 | | 4 | 6 | 3 | 5 | 63,9 | 0,1,4,53 | 6 | | | 7 | 0,1,2 | 2 | 8 | 1,3 | 0,5 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K45-T11
|
Giải ĐB |
349296 |
Giải nhất |
55238 |
Giải nhì |
08668 |
Giải ba |
57947 31528 |
Giải tư |
61780 39178 97895 51496 01201 30921 49508 |
Giải năm |
7397 |
Giải sáu |
0348 9984 3308 |
Giải bảy |
970 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 1,82 | 0,2 | 1 | | | 2 | 1,8 | | 3 | 8,9 | 8 | 4 | 7,8 | 9 | 5 | | 92 | 6 | 8 | 4,9 | 7 | 0,8 | 02,2,3,4 6,7 | 8 | 0,4 | 3 | 9 | 5,62,7 |
|
XSVT - Loại vé: 11A
|
Giải ĐB |
855660 |
Giải nhất |
76876 |
Giải nhì |
50843 |
Giải ba |
65223 32848 |
Giải tư |
09530 31487 66984 36411 06453 75552 29030 |
Giải năm |
3918 |
Giải sáu |
5535 0778 6998 |
Giải bảy |
922 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,6 | 0 | | 1 | 1 | 1,8 | 2,5 | 2 | 2,3 | 2,4,5 | 3 | 02,5,7 | 8 | 4 | 3,8 | 3 | 5 | 2,3 | 7 | 6 | 0 | 3,8 | 7 | 6,8 | 1,4,7,9 | 8 | 4,7 | | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: T11K1
|
Giải ĐB |
592133 |
Giải nhất |
14188 |
Giải nhì |
00558 |
Giải ba |
32138 69405 |
Giải tư |
06654 80787 28121 40345 00056 55438 01570 |
Giải năm |
7407 |
Giải sáu |
5053 9868 4658 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5,7 | 2 | 1 | 4 | | 2 | 1 | 3,5 | 3 | 3,82 | 1,5 | 4 | 5 | 0,4 | 5 | 3,4,6,82 | 5 | 6 | 8 | 0,8 | 7 | 0,9 | 32,52,6,8 | 8 | 7,8 | 7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|