|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL06
|
Giải ĐB |
921574 |
Giải nhất |
04167 |
Giải nhì |
62873 |
Giải ba |
52123 90982 |
Giải tư |
24944 78910 20973 69174 09668 46634 31761 |
Giải năm |
6260 |
Giải sáu |
6583 8762 0190 |
Giải bảy |
928 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,9 | 0 | | 6 | 1 | 0,3 | 6,8 | 2 | 3,8 | 1,2,72,8 | 3 | 4 | 3,4,72 | 4 | 4 | | 5 | | | 6 | 0,1,2,7 8 | 6 | 7 | 32,42 | 2,6 | 8 | 2,3 | | 9 | 0 |
|
XSBD - Loại vé: 02K06
|
Giải ĐB |
818015 |
Giải nhất |
83178 |
Giải nhì |
03529 |
Giải ba |
40231 79984 |
Giải tư |
61637 39767 06322 56351 35583 66213 51216 |
Giải năm |
2690 |
Giải sáu |
0886 6250 9629 |
Giải bảy |
426 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | | 3,5 | 1 | 3,5,6 | 2 | 2 | 2,6,92 | 1,8 | 3 | 1,7 | 8 | 4 | | 1,9 | 5 | 0,1 | 1,2,8 | 6 | 7 | 3,6 | 7 | 8 | 7 | 8 | 3,4,6 | 22 | 9 | 0,5 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV06
|
Giải ĐB |
550598 |
Giải nhất |
37165 |
Giải nhì |
52519 |
Giải ba |
53302 77237 |
Giải tư |
86697 79314 51912 07010 52476 85050 08431 |
Giải năm |
5180 |
Giải sáu |
3959 1156 4162 |
Giải bảy |
014 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5,8 | 0 | 2 | 3 | 1 | 0,2,42,9 | 0,1,6 | 2 | 0 | | 3 | 1,7 | 12 | 4 | | 6 | 5 | 0,6,9 | 5,7 | 6 | 2,5 | 3,9 | 7 | 6 | 9 | 8 | 0 | 1,5 | 9 | 7,8 |
|
XSTN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
025605 |
Giải nhất |
60905 |
Giải nhì |
13160 |
Giải ba |
44547 67309 |
Giải tư |
96194 90523 88229 70911 83976 28660 91341 |
Giải năm |
0129 |
Giải sáu |
8240 3877 3750 |
Giải bảy |
612 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,62 | 0 | 52,9 | 1,4 | 1 | 1,2 | 1 | 2 | 3,92 | 2 | 3 | | 9 | 4 | 0,1,7 | 02 | 5 | 0 | 7 | 6 | 02 | 4,7 | 7 | 6,7 | | 8 | | 0,22,9 | 9 | 4,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K2
|
Giải ĐB |
167566 |
Giải nhất |
66713 |
Giải nhì |
64077 |
Giải ba |
24076 81978 |
Giải tư |
38444 58421 52193 62228 18791 59275 92611 |
Giải năm |
8674 |
Giải sáu |
1911 4717 3461 |
Giải bảy |
052 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 12,2,6,9 | 1 | 12,3,7 | 5 | 2 | 1,8 | 1,9 | 3 | | 4,7 | 4 | 4,8 | 7 | 5 | 2 | 6,7 | 6 | 1,6 | 1,7 | 7 | 4,5,6,7 8 | 2,4,7 | 8 | | | 9 | 1,3 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
110946 |
Giải nhất |
28150 |
Giải nhì |
98608 |
Giải ba |
23047 56472 |
Giải tư |
54606 34070 61606 44151 77942 23503 26216 |
Giải năm |
6273 |
Giải sáu |
9138 3781 2073 |
Giải bảy |
738 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 3,62,82 | 5,8 | 1 | 6 | 4,7 | 2 | | 0,72 | 3 | 82 | | 4 | 2,6,7 | | 5 | 0,1 | 02,1,4 | 6 | | 4 | 7 | 0,2,32 | 02,32 | 8 | 1 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|