|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL19
|
Giải ĐB |
922068 |
Giải nhất |
86551 |
Giải nhì |
13362 |
Giải ba |
98106 17117 |
Giải tư |
74186 89539 53229 48179 66336 10373 62248 |
Giải năm |
2834 |
Giải sáu |
8459 5037 1555 |
Giải bảy |
919 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 5 | 1 | 7,9 | 6 | 2 | 9 | 7 | 3 | 4,6,7,9 | 3 | 4 | 8 | 5 | 5 | 1,5,9 | 0,3,8 | 6 | 2,8 | 1,3 | 7 | 3,92 | 4,6 | 8 | 6 | 1,2,3,5 72 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 05KS19
|
Giải ĐB |
548116 |
Giải nhất |
41325 |
Giải nhì |
72031 |
Giải ba |
37238 70391 |
Giải tư |
50511 18962 26011 83239 88500 73460 77717 |
Giải năm |
2974 |
Giải sáu |
8326 2633 9079 |
Giải bảy |
015 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0 | 12,3,9 | 1 | 12,5,6,7 | 6 | 2 | 5,6 | 3 | 3 | 1,3,8,9 | 7,8 | 4 | | 1,2 | 5 | | 1,2 | 6 | 0,2 | 1 | 7 | 4,9 | 3 | 8 | 4 | 3,7 | 9 | 1 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV19
|
Giải ĐB |
542449 |
Giải nhất |
48449 |
Giải nhì |
39313 |
Giải ba |
24135 08416 |
Giải tư |
00846 83161 69651 52501 70761 14334 03957 |
Giải năm |
9161 |
Giải sáu |
7284 2377 2023 |
Giải bảy |
032 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,9 | 0,5,63 | 1 | 3,6 | 3 | 2 | 3 | 1,2 | 3 | 2,4,5 | 3,8 | 4 | 6,92 | 3 | 5 | 1,7 | 1,4 | 6 | 13 | 5,7 | 7 | 7 | | 8 | 4 | 0,42 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
379023 |
Giải nhất |
07481 |
Giải nhì |
65408 |
Giải ba |
24082 75015 |
Giải tư |
01814 10588 16273 88811 96237 13533 12666 |
Giải năm |
5707 |
Giải sáu |
1599 4371 6120 |
Giải bảy |
884 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7,8 | 1,7,8 | 1 | 1,4,5 | 8 | 2 | 0,3 | 2,3,7 | 3 | 3,6,7 | 1,8 | 4 | | 1 | 5 | | 3,6 | 6 | 6 | 0,3 | 7 | 1,3 | 0,8 | 8 | 1,2,4,8 | 9 | 9 | 9 |
|
XSAG - Loại vé: AG5K2
|
Giải ĐB |
716722 |
Giải nhất |
35880 |
Giải nhì |
41563 |
Giải ba |
60890 79037 |
Giải tư |
87624 40806 90953 27501 08796 52207 50318 |
Giải năm |
6094 |
Giải sáu |
0764 4939 4912 |
Giải bảy |
619 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 1,6,7 | 0 | 1 | 2,8,9 | 1,2 | 2 | 2,4 | 5,6 | 3 | 7,9 | 2,6,92 | 4 | | | 5 | 3 | 0,9 | 6 | 3,4 | 0,3 | 7 | | 1 | 8 | 0 | 1,3 | 9 | 0,42,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
577592 |
Giải nhất |
61867 |
Giải nhì |
72100 |
Giải ba |
52693 15565 |
Giải tư |
74989 26587 53208 73644 75305 90099 29981 |
Giải năm |
5347 |
Giải sáu |
6033 2828 4362 |
Giải bảy |
598 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5,8 | 1,8 | 1 | 1 | 6,9 | 2 | 8 | 3,9 | 3 | 3 | 4 | 4 | 4,7 | 0,6 | 5 | | | 6 | 2,5,7 | 4,6,8 | 7 | | 0,2,9 | 8 | 1,7,9 | 8,9 | 9 | 2,3,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|