|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K2
|
Giải ĐB |
754411 |
Giải nhất |
95524 |
Giải nhì |
65860 |
Giải ba |
24528 54608 |
Giải tư |
57003 21560 69204 16299 81227 22750 29958 |
Giải năm |
3110 |
Giải sáu |
9260 3845 0656 |
Giải bảy |
229 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,63 | 0 | 3,4,8 | 1 | 1 | 0,1 | | 2 | 4,7,8,9 | 0 | 3 | | 0,2 | 4 | 5 | 4 | 5 | 0,6,8 | 5 | 6 | 03,7 | 2,6 | 7 | | 0,2,5 | 8 | | 2,9 | 9 | 9 |
|
XSCT - Loại vé: K2T5
|
Giải ĐB |
978810 |
Giải nhất |
41128 |
Giải nhì |
72047 |
Giải ba |
42119 11879 |
Giải tư |
42042 68498 76740 60583 12670 69441 88093 |
Giải năm |
0402 |
Giải sáu |
7628 0655 1867 |
Giải bảy |
253 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,7 | 0 | 2 | 4 | 1 | 0,9 | 0,4 | 2 | 82 | 5,8,9 | 3 | | | 4 | 0,1,2,5 7 | 4,5 | 5 | 3,5 | | 6 | 7 | 4,6 | 7 | 0,9 | 22,9 | 8 | 3 | 1,7 | 9 | 3,8 |
|
XSST - Loại vé: K2T5
|
Giải ĐB |
887709 |
Giải nhất |
19002 |
Giải nhì |
66032 |
Giải ba |
20610 39201 |
Giải tư |
43962 63920 56236 30869 84934 02737 39897 |
Giải năm |
1140 |
Giải sáu |
3803 9258 3378 |
Giải bảy |
737 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4 | 0 | 1,2,3,9 | 0 | 1 | 0 | 0,3,6 | 2 | 0 | 0 | 3 | 2,4,6,72 | 3,5 | 4 | 0 | | 5 | 4,8 | 3 | 6 | 2,9 | 32,9 | 7 | 8 | 5,7 | 8 | | 0,6 | 9 | 7 |
|
XSBTR - Loại vé: K19-T05
|
Giải ĐB |
348921 |
Giải nhất |
21332 |
Giải nhì |
60082 |
Giải ba |
78410 77712 |
Giải tư |
76649 60435 31076 97175 08419 65465 38763 |
Giải năm |
3234 |
Giải sáu |
3071 1354 0910 |
Giải bảy |
236 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 4 | 2,7 | 1 | 02,2,9 | 1,3,8 | 2 | 1 | 6 | 3 | 2,4,5,6 | 0,3,5 | 4 | 9 | 3,6,7 | 5 | 4 | 3,7 | 6 | 3,5 | | 7 | 1,5,6 | | 8 | 2 | 1,4 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 5B
|
Giải ĐB |
493208 |
Giải nhất |
96082 |
Giải nhì |
28589 |
Giải ba |
03188 66896 |
Giải tư |
17700 20398 89251 41507 77627 69396 38502 |
Giải năm |
2155 |
Giải sáu |
9517 1422 0304 |
Giải bảy |
190 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,2,4,7 8 | 5 | 1 | 7 | 0,2,8 | 2 | 2,7 | 3 | 3 | 3 | 0 | 4 | | 5 | 5 | 1,5 | 92 | 6 | | 0,1,2 | 7 | | 0,8,9 | 8 | 2,8,9 | 8 | 9 | 0,62,8 |
|
XSBL - Loại vé: T05K2
|
Giải ĐB |
921072 |
Giải nhất |
85851 |
Giải nhì |
04732 |
Giải ba |
16120 29956 |
Giải tư |
41892 86239 46011 25661 87280 38105 27863 |
Giải năm |
1597 |
Giải sáu |
3643 9439 4043 |
Giải bảy |
488 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 5 | 1,5,6 | 1 | 1 | 3,7,9 | 2 | 0 | 42,6 | 3 | 2,92 | 4 | 4 | 32,4 | 0 | 5 | 1,6 | 5 | 6 | 1,3 | 9 | 7 | 2 | 8 | 8 | 0,8 | 32 | 9 | 2,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|