|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
422435 |
Giải nhất |
70802 |
Giải nhì |
47438 |
Giải ba |
87003 09850 |
Giải tư |
85865 03801 16439 35682 79883 09634 03238 |
Giải năm |
9999 |
Giải sáu |
6504 8229 6711 |
Giải bảy |
446 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,22,3,4 | 0,1 | 1 | 1 | 02,8 | 2 | 9 | 0,8 | 3 | 4,5,82,9 | 0,3 | 4 | 6 | 3,6 | 5 | 0 | 4 | 6 | 5 | | 7 | | 32 | 8 | 2,3 | 2,3,9 | 9 | 9 |
|
XSCT - Loại vé: K2T6
|
Giải ĐB |
093630 |
Giải nhất |
49155 |
Giải nhì |
20196 |
Giải ba |
26623 37179 |
Giải tư |
21724 77315 57742 19134 46998 61038 23583 |
Giải năm |
4553 |
Giải sáu |
5026 4135 9441 |
Giải bảy |
602 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2 | 4,9 | 1 | 5 | 0,4 | 2 | 3,4,6 | 2,5,8 | 3 | 0,4,5,8 | 2,3 | 4 | 1,2 | 1,3,5 | 5 | 3,5 | 2,9 | 6 | | | 7 | 9 | 3,9 | 8 | 3 | 7 | 9 | 1,6,8 |
|
XSST - Loại vé: T6K2
|
Giải ĐB |
621463 |
Giải nhất |
04216 |
Giải nhì |
23157 |
Giải ba |
47208 33060 |
Giải tư |
81512 54424 49231 20216 93953 86189 30739 |
Giải năm |
5426 |
Giải sáu |
7300 9745 5601 |
Giải bảy |
956 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,1,8 | 0,3 | 1 | 2,62 | 1,6 | 2 | 4,6 | 5,6 | 3 | 1,9 | 2 | 4 | 5 | 4 | 5 | 3,6,7 | 12,2,5 | 6 | 0,2,3 | 5 | 7 | | 0 | 8 | 9 | 3,8 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K23-T06
|
Giải ĐB |
830059 |
Giải nhất |
39094 |
Giải nhì |
80427 |
Giải ba |
84188 90183 |
Giải tư |
24650 80027 81103 71444 58485 45095 60690 |
Giải năm |
3601 |
Giải sáu |
9354 6678 1935 |
Giải bảy |
297 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 1,2,3 | 0 | 1 | | 0 | 2 | 72 | 0,8 | 3 | 5 | 4,5,9 | 4 | 4 | 3,8,9 | 5 | 0,4,9 | | 6 | | 22,9 | 7 | 8 | 7,8 | 8 | 3,5,8 | 5 | 9 | 0,4,5,7 |
|
XSVT - Loại vé: 6B
|
Giải ĐB |
936543 |
Giải nhất |
49145 |
Giải nhì |
25173 |
Giải ba |
73905 88489 |
Giải tư |
75044 65611 57159 70070 45900 83434 05113 |
Giải năm |
9577 |
Giải sáu |
3341 7766 0707 |
Giải bảy |
313 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,5,7 | 1,4 | 1 | 1,33 | | 2 | | 13,4,7 | 3 | 4 | 3,4 | 4 | 1,3,4,5 | 0,4 | 5 | 9 | 6 | 6 | 6 | 0,7 | 7 | 0,3,7 | | 8 | 9 | 5,8 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T6-K2
|
Giải ĐB |
610676 |
Giải nhất |
21367 |
Giải nhì |
51294 |
Giải ba |
87984 61540 |
Giải tư |
43200 25744 58629 17305 83103 55691 65082 |
Giải năm |
2152 |
Giải sáu |
6239 0210 4500 |
Giải bảy |
709 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1,4 | 0 | 02,3,5,9 | 9 | 1 | 0,5 | 5,8 | 2 | 9 | 0 | 3 | 9 | 4,8,9 | 4 | 0,4 | 0,1 | 5 | 2 | 7 | 6 | 7 | 6 | 7 | 6 | | 8 | 2,4 | 0,2,3 | 9 | 1,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|