|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL32
|
Giải ĐB |
876748 |
Giải nhất |
68438 |
Giải nhì |
47401 |
Giải ba |
50709 10298 |
Giải tư |
76723 68825 74902 34692 28858 41915 95346 |
Giải năm |
5857 |
Giải sáu |
2880 4469 2490 |
Giải bảy |
391 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 1,2,9 | 0,9 | 1 | 5 | 0,9 | 2 | 3,5 | 2 | 3 | 8 | | 4 | 6,8 | 1,2,7 | 5 | 7,8 | 4 | 6 | 9 | 5 | 7 | 5 | 3,4,5,9 | 8 | 0 | 0,6 | 9 | 0,1,2,8 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS32
|
Giải ĐB |
204591 |
Giải nhất |
63684 |
Giải nhì |
04215 |
Giải ba |
42218 76343 |
Giải tư |
42622 65051 53737 81483 47336 20426 78777 |
Giải năm |
5512 |
Giải sáu |
6743 3907 1185 |
Giải bảy |
423 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 5,9 | 1 | 2,5,8 | 1,2 | 2 | 2,3,6 | 2,42,5,8 | 3 | 6,7 | 8 | 4 | 32 | 1,8 | 5 | 1,3 | 2,3 | 6 | | 0,3,7 | 7 | 7 | 1 | 8 | 3,4,5 | | 9 | 1 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV32
|
Giải ĐB |
147653 |
Giải nhất |
47165 |
Giải nhì |
26025 |
Giải ba |
09368 79911 |
Giải tư |
19275 83473 49581 95114 39012 96676 92897 |
Giải năm |
2806 |
Giải sáu |
5805 3968 7806 |
Giải bảy |
949 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,62 | 1,8 | 1 | 1,2,4 | 1,3 | 2 | 5 | 5,7 | 3 | 2 | 1 | 4 | 9 | 0,2,6,7 | 5 | 3 | 02,7 | 6 | 5,82 | 9 | 7 | 3,5,6 | 62 | 8 | 1 | 4 | 9 | 7 |
|
XSTN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
769983 |
Giải nhất |
60079 |
Giải nhì |
84779 |
Giải ba |
46023 42819 |
Giải tư |
57506 09048 74389 75804 11403 80641 14755 |
Giải năm |
2081 |
Giải sáu |
1089 1629 3254 |
Giải bảy |
820 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,4,6 | 4,8 | 1 | 9 | | 2 | 0,3,9 | 0,2,8 | 3 | 4 | 0,3,5 | 4 | 1,8 | 5 | 5 | 4,5 | 0 | 6 | | | 7 | 92 | 4 | 8 | 1,3,92 | 1,2,72,82 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K2
|
Giải ĐB |
563509 |
Giải nhất |
53184 |
Giải nhì |
01706 |
Giải ba |
43572 99281 |
Giải tư |
36882 97754 47188 42263 22137 41845 07796 |
Giải năm |
8516 |
Giải sáu |
5160 3731 4246 |
Giải bảy |
241 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6,9 | 3,4,8 | 1 | 6 | 7,8 | 2 | 9 | 6 | 3 | 1,7 | 5,8 | 4 | 1,5,6 | 4 | 5 | 4 | 0,1,4,9 | 6 | 0,3 | 3 | 7 | 2 | 8 | 8 | 1,2,4,8 | 0,2 | 9 | 6 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
553796 |
Giải nhất |
16817 |
Giải nhì |
73800 |
Giải ba |
23557 28371 |
Giải tư |
61042 19691 62855 80377 05021 65349 81373 |
Giải năm |
0244 |
Giải sáu |
2121 8191 8747 |
Giải bảy |
725 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1 | 0,22,7,92 | 1 | 7 | 4 | 2 | 12,5 | 7 | 3 | | 4 | 4 | 2,4,7,9 | 2,5 | 5 | 5,7 | 9 | 6 | | 1,4,5,7 | 7 | 1,3,7 | | 8 | | 4 | 9 | 12,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|