|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL36
|
Giải ĐB |
635487 |
Giải nhất |
42595 |
Giải nhì |
47086 |
Giải ba |
10693 96549 |
Giải tư |
97271 42800 09251 00976 34607 33647 90854 |
Giải năm |
4970 |
Giải sáu |
4640 3394 2169 |
Giải bảy |
960 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6,7 | 0 | 0,7 | 5,7 | 1 | | | 2 | | 7,9 | 3 | | 5,9 | 4 | 0,7,9 | 9 | 5 | 1,4 | 7,8 | 6 | 0,9 | 0,4,8 | 7 | 0,1,3,6 | | 8 | 6,7 | 4,6 | 9 | 3,4,5 |
|
XSBD - Loại vé: 09K36
|
Giải ĐB |
608191 |
Giải nhất |
89449 |
Giải nhì |
64027 |
Giải ba |
66629 06124 |
Giải tư |
91483 56385 95009 88816 48564 48164 72460 |
Giải năm |
3131 |
Giải sáu |
5200 6851 4246 |
Giải bảy |
873 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,9 | 3,5,9 | 1 | 6 | | 2 | 4,7,9 | 7,8 | 3 | 1,8 | 2,62 | 4 | 6,9 | 8 | 5 | 1 | 1,4 | 6 | 0,42 | 2 | 7 | 3 | 3 | 8 | 3,5 | 0,2,4 | 9 | 1 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV36
|
Giải ĐB |
309853 |
Giải nhất |
56673 |
Giải nhì |
49396 |
Giải ba |
93874 80256 |
Giải tư |
27138 70735 59422 20957 56406 69016 12174 |
Giải năm |
4734 |
Giải sáu |
0828 1662 7740 |
Giải bảy |
497 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 6 | | 1 | 6 | 2,6 | 2 | 2,8 | 52,7 | 3 | 4,5,8 | 3,72 | 4 | 0 | 3 | 5 | 32,6,7 | 0,1,5,9 | 6 | 2 | 5,9 | 7 | 3,42 | 2,3 | 8 | | | 9 | 6,7 |
|
XSTN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
308121 |
Giải nhất |
15602 |
Giải nhì |
39594 |
Giải ba |
11522 60861 |
Giải tư |
98582 97683 58002 62228 66797 30617 27470 |
Giải năm |
7581 |
Giải sáu |
6059 4509 2954 |
Giải bảy |
725 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 22,9 | 2,6,8 | 1 | 7 | 02,2,8 | 2 | 1,2,5,8 | 8 | 3 | | 5,9 | 4 | | 2 | 5 | 4,9 | | 6 | 1 | 1,9 | 7 | 0 | 2 | 8 | 0,1,2,3 | 0,5 | 9 | 4,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K2
|
Giải ĐB |
567327 |
Giải nhất |
50335 |
Giải nhì |
58477 |
Giải ba |
16316 08462 |
Giải tư |
95771 39284 11359 35273 24251 36113 98216 |
Giải năm |
9358 |
Giải sáu |
1329 6812 7714 |
Giải bảy |
882 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 5,7 | 1 | 2,3,4,62 | 1,6,7,8 | 2 | 7,9 | 1,7 | 3 | 5 | 1,8 | 4 | | 3 | 5 | 1,8,9 | 12 | 6 | 2 | 2,7 | 7 | 1,2,3,7 | 5 | 8 | 2,4 | 2,5 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
436521 |
Giải nhất |
36358 |
Giải nhì |
81919 |
Giải ba |
33102 74140 |
Giải tư |
32581 61727 76445 03649 91757 63610 90590 |
Giải năm |
8340 |
Giải sáu |
0158 9786 1741 |
Giải bảy |
333 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,42,9 | 0 | 2 | 2,4,8 | 1 | 0,9 | 0 | 2 | 1,7 | 3 | 3 | 3 | | 4 | 02,1,5,9 | 4 | 5 | 7,82 | 8 | 6 | 9 | 2,5 | 7 | | 52 | 8 | 1,6 | 1,4,6 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|