|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12B2
|
Giải ĐB |
022856 |
Giải nhất |
76045 |
Giải nhì |
43543 |
Giải ba |
91149 29094 |
Giải tư |
42737 88254 99781 64061 59689 24652 66192 |
Giải năm |
9265 |
Giải sáu |
7965 8178 4399 |
Giải bảy |
917 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 6,8 | 1 | 7 | 52,9 | 2 | | 4 | 3 | 7 | 5,9 | 4 | 3,5,9 | 4,62 | 5 | 22,4,6 | 5 | 6 | 1,52 | 1,3 | 7 | 8 | 7 | 8 | 1,9 | 4,8,9 | 9 | 2,4,9 |
|
XSDT - Loại vé: M50
|
Giải ĐB |
925414 |
Giải nhất |
03362 |
Giải nhì |
47876 |
Giải ba |
22480 10064 |
Giải tư |
89151 06637 68656 92386 63278 12333 22329 |
Giải năm |
0340 |
Giải sáu |
0549 9636 8625 |
Giải bảy |
653 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,8 | 0 | | 5 | 1 | 4 | 6 | 2 | 5,9 | 3,5 | 3 | 3,6,7 | 1,6 | 4 | 02,9 | 2 | 5 | 1,3,6 | 3,5,7,8 | 6 | 2,4 | 3 | 7 | 6,8 | 7 | 8 | 0,6 | 2,4 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
595216 |
Giải nhất |
22081 |
Giải nhì |
59552 |
Giải ba |
49348 84689 |
Giải tư |
53872 28134 00843 62635 34472 39582 48173 |
Giải năm |
7360 |
Giải sáu |
9340 9478 4719 |
Giải bảy |
534 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | | 8 | 1 | 6,9 | 5,72,8 | 2 | | 3,4,7 | 3 | 3,42,5 | 32 | 4 | 0,3,8 | 3 | 5 | 2 | 1 | 6 | 0 | | 7 | 22,3,8 | 4,7 | 8 | 1,2,9 | 1,8 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG12B
|
Giải ĐB |
308090 |
Giải nhất |
40550 |
Giải nhì |
05527 |
Giải ba |
71903 48019 |
Giải tư |
17145 14758 21085 63387 15421 44320 50127 |
Giải năm |
5540 |
Giải sáu |
7424 3349 4221 |
Giải bảy |
232 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,5,9 | 0 | 3 | 22 | 1 | 9 | 3 | 2 | 0,12,4,72 | 0 | 3 | 2 | 2 | 4 | 0,5,9 | 4,8 | 5 | 0,8 | | 6 | 7 | 22,6,8 | 7 | | 5 | 8 | 5,7 | 1,4 | 9 | 0 |
|
XSKG - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
733175 |
Giải nhất |
01773 |
Giải nhì |
84396 |
Giải ba |
34769 99822 |
Giải tư |
07986 80701 80313 78017 79354 75635 80006 |
Giải năm |
9936 |
Giải sáu |
9174 3316 8883 |
Giải bảy |
123 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6 | 0 | 1 | 3,6,7 | 2 | 2 | 2,3,5 | 1,2,7,8 | 3 | 5,6 | 5,7 | 4 | | 2,3,7 | 5 | 4 | 0,1,3,8 9 | 6 | 9 | 1 | 7 | 3,4,5 | | 8 | 3,6 | 6 | 9 | 6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K2
|
Giải ĐB |
078340 |
Giải nhất |
28143 |
Giải nhì |
41722 |
Giải ba |
14122 30449 |
Giải tư |
84340 07411 19521 74036 71227 71838 76216 |
Giải năm |
0028 |
Giải sáu |
6566 2434 4219 |
Giải bảy |
278 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | | 1,2 | 1 | 1,6,9 | 22,8 | 2 | 1,22,7,8 | 4 | 3 | 4,6,8 | 3 | 4 | 02,3,9 | | 5 | | 1,3,6 | 6 | 6 | 2 | 7 | 8 | 2,3,7 | 8 | 2 | 1,4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|