|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2C2
|
Giải ĐB |
359722 |
Giải nhất |
48670 |
Giải nhì |
79155 |
Giải ba |
49331 03225 |
Giải tư |
22598 90230 01206 36097 21942 92462 67816 |
Giải năm |
7213 |
Giải sáu |
8175 0194 2020 |
Giải bảy |
435 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,7 | 0 | 6 | 3,8 | 1 | 3,6 | 2,4,6 | 2 | 0,2,5 | 1 | 3 | 0,1,5 | 9 | 4 | 2 | 2,3,5,7 | 5 | 5 | 0,1 | 6 | 2 | 9 | 7 | 0,5 | 9 | 8 | 1 | | 9 | 4,7,8 |
|
XSDT - Loại vé: T06
|
Giải ĐB |
161141 |
Giải nhất |
98123 |
Giải nhì |
94124 |
Giải ba |
59098 88197 |
Giải tư |
05048 90066 56471 60788 85852 37457 90908 |
Giải năm |
9415 |
Giải sáu |
0590 2802 0628 |
Giải bảy |
203 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 2,3,8 | 4,7 | 1 | 5 | 0,5 | 2 | 3,4,8 | 0,2 | 3 | | 2 | 4 | 1,8 | 1 | 5 | 2,7 | 6 | 6 | 6 | 5,9 | 7 | 1 | 0,2,4,8 9 | 8 | 8 | | 9 | 02,7,8 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T02K2
|
Giải ĐB |
910330 |
Giải nhất |
43317 |
Giải nhì |
32557 |
Giải ba |
46978 81612 |
Giải tư |
24130 01779 93912 99809 59916 20179 53959 |
Giải năm |
7074 |
Giải sáu |
3386 2966 8435 |
Giải bảy |
873 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 9 | | 1 | 22,6,7 | 12 | 2 | | 7 | 3 | 02,5 | 5,7 | 4 | | 3 | 5 | 4,7,9 | 1,6,8 | 6 | 6 | 1,5 | 7 | 3,4,8,92 | 7 | 8 | 6 | 0,5,72 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-B2
|
Giải ĐB |
134156 |
Giải nhất |
80078 |
Giải nhì |
38307 |
Giải ba |
67284 64665 |
Giải tư |
08427 64738 69117 95887 32145 66052 92167 |
Giải năm |
7371 |
Giải sáu |
0170 3275 4804 |
Giải bảy |
200 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,4,7 | 7 | 1 | 7 | 5 | 2 | 7 | | 3 | 8 | 0,8 | 4 | 5 | 4,6,7 | 5 | 2,6 | 5,8 | 6 | 5,7 | 0,1,2,6 8 | 7 | 0,1,5,8 | 3,7 | 8 | 4,6,7 | | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
765186 |
Giải nhất |
09179 |
Giải nhì |
96238 |
Giải ba |
59932 71995 |
Giải tư |
84827 95270 00892 29309 62456 79246 10216 |
Giải năm |
3336 |
Giải sáu |
6586 8998 5771 |
Giải bảy |
567 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 9 | 7 | 1 | 6 | 3,9 | 2 | 7 | | 3 | 2,6,8 | 6 | 4 | 6 | 9 | 5 | 6 | 1,3,4,5 82 | 6 | 4,7 | 2,6 | 7 | 0,1,9 | 3,9 | 8 | 62 | 0,7 | 9 | 2,5,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K2
|
Giải ĐB |
881448 |
Giải nhất |
97782 |
Giải nhì |
26653 |
Giải ba |
06640 13467 |
Giải tư |
84387 77028 43527 35214 98428 27002 62616 |
Giải năm |
6913 |
Giải sáu |
0947 2781 9630 |
Giải bảy |
708 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 2,8 | 8 | 1 | 3,4,5,6 | 0,8 | 2 | 7,82 | 1,5 | 3 | 0 | 1 | 4 | 0,7,8 | 1 | 5 | 3 | 1 | 6 | 7 | 2,4,6,8 | 7 | | 0,22,4 | 8 | 1,2,7 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|