|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:5C2
|
Giải ĐB |
909234 |
Giải nhất |
26914 |
Giải nhì |
18322 |
Giải ba |
85979 60155 |
Giải tư |
02917 30453 93322 00510 48606 67881 37443 |
Giải năm |
3829 |
Giải sáu |
5964 4291 8590 |
Giải bảy |
918 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,9 | 0 | 6 | 8,9 | 1 | 02,4,7,8 | 22 | 2 | 22,9 | 4,5 | 3 | 4 | 1,3,6 | 4 | 3 | 5 | 5 | 3,5 | 0 | 6 | 4 | 1 | 7 | 9 | 1 | 8 | 1 | 2,7 | 9 | 0,1 |
|
XSDT - Loại vé: L:F19
|
Giải ĐB |
545262 |
Giải nhất |
50590 |
Giải nhì |
59373 |
Giải ba |
40086 99265 |
Giải tư |
89476 18701 50504 72452 58501 83112 46613 |
Giải năm |
7304 |
Giải sáu |
6096 6539 7446 |
Giải bảy |
689 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 12,42 | 02 | 1 | 2,3 | 1,5,6 | 2 | | 1,7 | 3 | 8,9 | 02 | 4 | 6 | 6 | 5 | 2 | 4,7,8,9 | 6 | 2,5 | | 7 | 3,6 | 3 | 8 | 6,9 | 3,8 | 9 | 0,6 |
|
XSCM - Loại vé: L:T5K2
|
Giải ĐB |
026826 |
Giải nhất |
80628 |
Giải nhì |
62992 |
Giải ba |
50292 67517 |
Giải tư |
31773 64425 95789 74499 96167 94649 57421 |
Giải năm |
2680 |
Giải sáu |
9978 1905 5610 |
Giải bảy |
519 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 3,5 | 2 | 1 | 0,7,9 | 92 | 2 | 1,5,6,8 | 0,7 | 3 | | | 4 | 9 | 0,2 | 5 | | 2 | 6 | 7 | 1,6 | 7 | 3,8 | 2,7 | 8 | 0,9 | 1,4,8,9 | 9 | 22,9 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-B5
|
Giải ĐB |
427285 |
Giải nhất |
23191 |
Giải nhì |
95265 |
Giải ba |
55569 65618 |
Giải tư |
91156 03960 73720 51239 40485 27142 31594 |
Giải năm |
7301 |
Giải sáu |
7597 9321 4486 |
Giải bảy |
387 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 1 | 0,2,9 | 1 | 8 | 4 | 2 | 0,1 | | 3 | 9 | 9 | 4 | 2 | 6,82 | 5 | 62 | 52,8 | 6 | 0,5,9 | 8,9 | 7 | | 1 | 8 | 52,6,7 | 3,6 | 9 | 1,4,7 |
|
XSKG - Loại vé: L:5K2
|
Giải ĐB |
491969 |
Giải nhất |
59275 |
Giải nhì |
59695 |
Giải ba |
56050 47591 |
Giải tư |
31908 91158 47329 39313 07386 92527 96834 |
Giải năm |
3181 |
Giải sáu |
7228 0444 7208 |
Giải bảy |
645 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 6,82 | 8,9 | 1 | 3 | | 2 | 7,8,9 | 1 | 3 | 4 | 3,4 | 4 | 4,5 | 4,7,9 | 5 | 0,8 | 0,8 | 6 | 9 | 2 | 7 | 5 | 02,2,5 | 8 | 1,6 | 2,6 | 9 | 1,5 |
|
XSDL - Loại vé: L:5K2
|
Giải ĐB |
318313 |
Giải nhất |
09926 |
Giải nhì |
04470 |
Giải ba |
81099 49959 |
Giải tư |
13936 90557 14784 06134 42142 17749 47792 |
Giải năm |
3292 |
Giải sáu |
2126 4793 6731 |
Giải bảy |
201 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1 | 0,3 | 1 | 3 | 4,92 | 2 | 62 | 1,9 | 3 | 1,4,6 | 3,8 | 4 | 2,9 | | 5 | 7,9 | 22,3 | 6 | | 5,9 | 7 | 0 | | 8 | 4 | 4,5,9 | 9 | 22,3,7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|