|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K19-T05
|
Giải ĐB |
873004 |
Giải nhất |
46159 |
Giải nhì |
63852 |
Giải ba |
51012 26807 |
Giải tư |
50244 32316 73884 94934 83610 97573 37525 |
Giải năm |
0720 |
Giải sáu |
1223 7238 8726 |
Giải bảy |
556 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 4,7 | | 1 | 0,2,6 | 1,5 | 2 | 0,3,5,6 | 2,6,7 | 3 | 4,8 | 0,3,4,8 | 4 | 4 | 2 | 5 | 2,6,9 | 1,2,5 | 6 | 3 | 0 | 7 | 3 | 3 | 8 | 4 | 5 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 5B
|
Giải ĐB |
503746 |
Giải nhất |
30796 |
Giải nhì |
93972 |
Giải ba |
19455 54301 |
Giải tư |
44121 10942 91897 41162 67001 80249 54706 |
Giải năm |
4265 |
Giải sáu |
3766 0522 6652 |
Giải bảy |
086 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12,6 | 02,2 | 1 | 8 | 2,4,5,6 7 | 2 | 1,2 | | 3 | | | 4 | 2,6,9 | 5,6 | 5 | 2,5 | 0,4,6,8 9 | 6 | 2,5,6 | 9 | 7 | 2 | 1 | 8 | 6 | 4 | 9 | 6,7 |
|
XSBL - Loại vé: T05K2
|
Giải ĐB |
009476 |
Giải nhất |
78034 |
Giải nhì |
64386 |
Giải ba |
01907 06614 |
Giải tư |
52483 72612 52155 87375 26081 37418 91067 |
Giải năm |
9445 |
Giải sáu |
0503 4711 0619 |
Giải bảy |
189 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7 | 1,8 | 1 | 1,2,4,8 9 | 1 | 2 | | 0,8 | 3 | 4,8 | 1,3 | 4 | 5 | 4,5,7 | 5 | 5 | 7,8 | 6 | 7 | 0,6 | 7 | 5,6 | 1,3 | 8 | 1,3,6,9 | 1,8 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 5B2
|
Giải ĐB |
925544 |
Giải nhất |
77967 |
Giải nhì |
33220 |
Giải ba |
13128 51438 |
Giải tư |
01719 84629 85966 84761 85368 40742 28108 |
Giải năm |
7582 |
Giải sáu |
8366 2209 2065 |
Giải bảy |
206 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6,8,9 | 6 | 1 | 9 | 4,8 | 2 | 0,8,9 | | 3 | 8 | 4 | 4 | 2,4 | 6 | 5 | 8 | 0,62 | 6 | 1,5,62,7 8 | 6 | 7 | | 0,2,3,5 6 | 8 | 2 | 0,1,2 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: B19
|
Giải ĐB |
350195 |
Giải nhất |
16346 |
Giải nhì |
02596 |
Giải ba |
07219 50394 |
Giải tư |
07286 92158 76984 02455 06527 32915 96310 |
Giải năm |
9710 |
Giải sáu |
2994 6431 9627 |
Giải bảy |
188 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | | 3 | 1 | 02,5,9 | | 2 | 72 | | 3 | 1 | 8,92 | 4 | 6 | 1,5,9 | 5 | 5,8 | 4,8,92 | 6 | | 22 | 7 | | 5,8 | 8 | 4,6,8 | 1 | 9 | 42,5,62 |
|
XSCM - Loại vé: T05K2
|
Giải ĐB |
061197 |
Giải nhất |
09259 |
Giải nhì |
31811 |
Giải ba |
63619 14490 |
Giải tư |
95521 57048 68175 01107 27421 14738 16098 |
Giải năm |
3340 |
Giải sáu |
2762 2659 8172 |
Giải bảy |
601 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 1,7 | 0,1,22 | 1 | 1,9 | 6,7 | 2 | 12 | | 3 | 8 | | 4 | 0,8 | 7 | 5 | 92 | 7 | 6 | 2 | 0,9 | 7 | 2,5,6 | 3,4,9 | 8 | | 1,52 | 9 | 0,7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|