|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11C2
|
Giải ĐB |
737061 |
Giải nhất |
34264 |
Giải nhì |
97876 |
Giải ba |
86253 26134 |
Giải tư |
61362 00001 99671 64821 61329 32427 16423 |
Giải năm |
7895 |
Giải sáu |
2709 9127 0504 |
Giải bảy |
531 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,9 | 0,2,3,6 7 | 1 | | 6 | 2 | 1,3,72,9 | 2,5 | 3 | 1,4 | 0,3,6 | 4 | | 8,9 | 5 | 3 | 7 | 6 | 1,2,4 | 22 | 7 | 1,6 | | 8 | 5 | 0,2 | 9 | 5 |
|
XSDT - Loại vé: N46
|
Giải ĐB |
193713 |
Giải nhất |
78587 |
Giải nhì |
58791 |
Giải ba |
68852 27278 |
Giải tư |
98985 15893 11483 52834 51270 20431 79414 |
Giải năm |
3504 |
Giải sáu |
6286 1457 6272 |
Giải bảy |
018 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4 | 3,9 | 1 | 3,4,8 | 5,7 | 2 | | 1,8,9 | 3 | 1,4 | 0,1,3 | 4 | | 8 | 5 | 2,7 | 8 | 6 | | 5,8 | 7 | 0,2,8 | 1,7 | 8 | 3,5,6,7 | 9 | 9 | 1,3,9 |
|
XSCM - Loại vé: T11K2
|
Giải ĐB |
591060 |
Giải nhất |
17590 |
Giải nhì |
35387 |
Giải ba |
40354 19597 |
Giải tư |
87204 55571 58282 52979 65235 73411 74239 |
Giải năm |
9800 |
Giải sáu |
0819 8555 3191 |
Giải bảy |
337 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,9 | 0 | 0,4 | 1,7,9 | 1 | 1,9 | 8 | 2 | | | 3 | 5,7,9 | 0,5 | 4 | | 3,5 | 5 | 4,5 | | 6 | 0 | 3,8,9 | 7 | 1,9 | | 8 | 2,7,9 | 1,3,7,8 | 9 | 0,1,7 |
|
XSTG - Loại vé: TGB11
|
Giải ĐB |
258450 |
Giải nhất |
69131 |
Giải nhì |
04962 |
Giải ba |
80010 19991 |
Giải tư |
41145 16695 09421 63804 25898 08633 99214 |
Giải năm |
7239 |
Giải sáu |
5100 0754 6189 |
Giải bảy |
733 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5 | 0 | 0,4 | 2,3,9 | 1 | 0,4 | 6 | 2 | 1 | 32 | 3 | 1,32,9 | 0,1,5 | 4 | 5 | 4,92 | 5 | 0,4 | | 6 | 2 | | 7 | | 9 | 8 | 9 | 3,8 | 9 | 1,52,8 |
|
XSKG - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
419327 |
Giải nhất |
59485 |
Giải nhì |
46707 |
Giải ba |
93948 09649 |
Giải tư |
35120 15287 82205 06719 91434 50423 26796 |
Giải năm |
8333 |
Giải sáu |
9855 1695 0794 |
Giải bảy |
579 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5,7 | | 1 | 9 | 4 | 2 | 0,3,7 | 2,3 | 3 | 3,4 | 3,9 | 4 | 2,8,9 | 0,5,8,9 | 5 | 5 | 9 | 6 | | 0,2,8 | 7 | 9 | 4 | 8 | 5,7 | 1,4,7 | 9 | 4,5,6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K2
|
Giải ĐB |
978130 |
Giải nhất |
40379 |
Giải nhì |
52325 |
Giải ba |
68009 57665 |
Giải tư |
65580 56026 92848 26065 28508 73217 67041 |
Giải năm |
7703 |
Giải sáu |
5996 0519 2893 |
Giải bảy |
099 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 3,8,9 | 4 | 1 | 7,9 | | 2 | 5,6 | 0,9 | 3 | 0 | | 4 | 1,8 | 2,63 | 5 | | 2,9 | 6 | 53 | 1 | 7 | 9 | 0,4 | 8 | 0 | 0,1,7,9 | 9 | 3,6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|