|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL45
|
Giải ĐB |
253227 |
Giải nhất |
68064 |
Giải nhì |
03002 |
Giải ba |
70784 41488 |
Giải tư |
32668 75408 79297 86321 65777 17649 98261 |
Giải năm |
8155 |
Giải sáu |
0373 2403 7908 |
Giải bảy |
387 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,82 | 2,6 | 1 | | 0 | 2 | 1,7 | 0,5,7 | 3 | | 6,8 | 4 | 9 | 5 | 5 | 3,5 | | 6 | 1,4,8 | 2,7,8,9 | 7 | 3,7 | 02,6,8 | 8 | 4,7,8 | 4 | 9 | 7 |
|
XSBD - Loại vé: 11K45
|
Giải ĐB |
995566 |
Giải nhất |
30276 |
Giải nhì |
38028 |
Giải ba |
86710 35019 |
Giải tư |
57353 85264 38479 72567 47470 99543 02232 |
Giải năm |
3302 |
Giải sáu |
7213 3172 9075 |
Giải bảy |
520 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,7 | 0 | 2 | 7 | 1 | 0,3,9 | 0,3,7 | 2 | 0,8 | 1,4,5 | 3 | 2 | 6 | 4 | 3 | 7 | 5 | 3 | 6,7 | 6 | 4,6,7 | 6 | 7 | 0,1,2,5 6,9 | 2 | 8 | | 1,7 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 32TV45
|
Giải ĐB |
474416 |
Giải nhất |
23761 |
Giải nhì |
07450 |
Giải ba |
26838 44226 |
Giải tư |
17644 55526 72816 79757 78782 97719 43105 |
Giải năm |
7260 |
Giải sáu |
6825 7567 8460 |
Giải bảy |
599 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,62 | 0 | 5 | 6 | 1 | 62,9 | 8 | 2 | 5,62 | | 3 | 8 | 4 | 4 | 4 | 0,2 | 5 | 0,7 | 12,22 | 6 | 02,1,7 | 5,6,8 | 7 | | 3 | 8 | 2,7 | 1,9 | 9 | 9 |
|
XSTN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
034992 |
Giải nhất |
83203 |
Giải nhì |
61985 |
Giải ba |
35852 88951 |
Giải tư |
67767 58881 24695 24726 53409 46738 63872 |
Giải năm |
9615 |
Giải sáu |
7029 3220 4706 |
Giải bảy |
906 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,62,9 | 5,8 | 1 | 5 | 5,7,9 | 2 | 0,6,9 | 0 | 3 | 7,8 | | 4 | | 1,8,9 | 5 | 1,2 | 02,2 | 6 | 7 | 3,6 | 7 | 2 | 3 | 8 | 1,5 | 0,2 | 9 | 2,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K2
|
Giải ĐB |
717766 |
Giải nhất |
82825 |
Giải nhì |
07800 |
Giải ba |
12963 31348 |
Giải tư |
81589 97927 01239 68061 70236 56707 12962 |
Giải năm |
2140 |
Giải sáu |
7838 0588 6191 |
Giải bảy |
153 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,7 | 6,9 | 1 | | 6 | 2 | 5,7,8 | 5,6 | 3 | 6,8,9 | | 4 | 0,8 | 2 | 5 | 3 | 3,6 | 6 | 1,2,3,6 | 0,2 | 7 | | 2,3,4,8 | 8 | 8,9 | 3,8 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
199178 |
Giải nhất |
58061 |
Giải nhì |
12990 |
Giải ba |
00745 88353 |
Giải tư |
04524 86516 33837 10196 86907 72664 19838 |
Giải năm |
2715 |
Giải sáu |
9014 5687 6499 |
Giải bảy |
714 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7 | 6 | 1 | 42,5,6 | | 2 | 4 | 5 | 3 | 7,8 | 12,2,6 | 4 | 5 | 1,4,6 | 5 | 3 | 1,9 | 6 | 1,4,5 | 0,3,8 | 7 | 8 | 3,7 | 8 | 7 | 9 | 9 | 0,6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|