|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:12K2
|
Giải ĐB |
95191 |
Giải nhất |
16007 |
Giải nhì |
68950 |
Giải ba |
51341 98374 |
Giải tư |
03315 62703 85882 50726 03048 28965 67093 |
Giải năm |
7323 |
Giải sáu |
4988 7203 1442 |
Giải bảy |
563 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 32,7 | 4,9 | 1 | 5 | 4,8 | 2 | 3,6 | 02,2,6,7 9 | 3 | | 7 | 4 | 1,2,8 | 1,6 | 5 | 0 | 2 | 6 | 3,5 | 0 | 7 | 3,4 | 4,8 | 8 | 2,8 | | 9 | 1,3 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T12
|
Giải ĐB |
46028 |
Giải nhất |
19113 |
Giải nhì |
92278 |
Giải ba |
51166 46372 |
Giải tư |
62144 25775 68029 08364 20708 26636 40224 |
Giải năm |
4673 |
Giải sáu |
3985 1381 4335 |
Giải bảy |
554 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 8 | 1 | 3 | 2,7 | 2 | 2,4,8,9 | 1,7 | 3 | 5,6 | 2,4,5,6 | 4 | 4 | 3,7,8 | 5 | 4 | 3,6 | 6 | 4,6 | | 7 | 2,3,5,8 | 0,2,7 | 8 | 1,5 | 2 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: L:K2T12
|
Giải ĐB |
37627 |
Giải nhất |
34905 |
Giải nhì |
92310 |
Giải ba |
22737 86700 |
Giải tư |
83551 11282 19654 04518 61546 99170 11247 |
Giải năm |
5182 |
Giải sáu |
9876 3611 0887 |
Giải bảy |
274 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,7 | 0 | 0,5 | 1,5 | 1 | 0,1,8 | 82 | 2 | 7 | | 3 | 7 | 5,7 | 4 | 6,7 | 0 | 5 | 1,4 | 4,6,7 | 6 | 6 | 2,3,4,8 | 7 | 0,4,6 | 1 | 8 | 22,7 | | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: L:K2-T12
|
Giải ĐB |
30513 |
Giải nhất |
68712 |
Giải nhì |
75845 |
Giải ba |
69481 55777 |
Giải tư |
31736 97443 68897 49726 20888 14153 35897 |
Giải năm |
2929 |
Giải sáu |
9999 7374 6034 |
Giải bảy |
490 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | | 8 | 1 | 2,3 | 1 | 2 | 6,9 | 1,4,5 | 3 | 4,6 | 3,7 | 4 | 3,5 | 4 | 5 | 3 | 2,3 | 6 | 0 | 7,92 | 7 | 4,7 | 8 | 8 | 1,8 | 2,9 | 9 | 0,72,9 |
|
XSVT - Loại vé: L:12B
|
Giải ĐB |
48573 |
Giải nhất |
15524 |
Giải nhì |
33465 |
Giải ba |
07856 30217 |
Giải tư |
17821 72383 74927 04613 83748 74445 74069 |
Giải năm |
7657 |
Giải sáu |
4126 7378 6301 |
Giải bảy |
594 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,2 | 1 | 3,7 | 8 | 2 | 1,4,6,7 | 1,7,8 | 3 | | 2,9 | 4 | 5,8 | 4,6 | 5 | 6,7 | 2,5 | 6 | 5,9 | 1,2,5 | 7 | 3,8 | 4,7 | 8 | 2,3 | 6 | 9 | 4 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T12K2
|
Giải ĐB |
69735 |
Giải nhất |
54266 |
Giải nhì |
45904 |
Giải ba |
93664 37116 |
Giải tư |
28720 24687 92566 44460 77225 65254 80476 |
Giải năm |
1069 |
Giải sáu |
9502 1128 1699 |
Giải bảy |
172 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 2,4 | | 1 | 6 | 0,7 | 2 | 0,5,8 | | 3 | 5 | 0,5,6 | 4 | | 2,3,7 | 5 | 4 | 1,62,7 | 6 | 0,4,62,9 | 8 | 7 | 2,5,6 | 2 | 8 | 7 | 6,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|