|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL02
|
Giải ĐB |
08784 |
Giải nhất |
78876 |
Giải nhì |
82796 |
Giải ba |
02400 99554 |
Giải tư |
02666 60464 84958 11154 54442 79186 83443 |
Giải năm |
9712 |
Giải sáu |
1322 8312 3307 |
Giải bảy |
152 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,7 | | 1 | 22 | 12,2,42,5 | 2 | 2 | 4 | 3 | | 52,6,8 | 4 | 22,3 | | 5 | 2,42,8 | 6,7,8,9 | 6 | 4,6 | 0 | 7 | 6 | 5 | 8 | 4,6 | | 9 | 6 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0502
|
Giải ĐB |
68701 |
Giải nhất |
00315 |
Giải nhì |
03568 |
Giải ba |
80154 35647 |
Giải tư |
01776 80069 86680 60569 72238 99212 69084 |
Giải năm |
9187 |
Giải sáu |
8143 0249 1084 |
Giải bảy |
421 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 1 | 0,2 | 1 | 0,2,5 | 1 | 2 | 1 | 4 | 3 | 8 | 5,82 | 4 | 3,7,9 | 1 | 5 | 4 | 7 | 6 | 8,92 | 4,8 | 7 | 6 | 3,6 | 8 | 0,42,7 | 4,62 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV02
|
Giải ĐB |
20556 |
Giải nhất |
92571 |
Giải nhì |
02572 |
Giải ba |
80891 83150 |
Giải tư |
91780 74447 73115 46801 37025 42944 32921 |
Giải năm |
8081 |
Giải sáu |
3568 8604 7764 |
Giải bảy |
373 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 1,4 | 0,2,7,8 9 | 1 | 5 | 7 | 2 | 1,5 | 7 | 3 | | 0,4,5,6 | 4 | 4,7 | 1,2 | 5 | 0,4,6 | 5 | 6 | 4,8 | 4 | 7 | 1,2,3 | 6 | 8 | 0,1 | | 9 | 1 |
|
XSTN - Loại vé: L:1K2
|
Giải ĐB |
60466 |
Giải nhất |
06318 |
Giải nhì |
50510 |
Giải ba |
92899 44410 |
Giải tư |
32324 78759 89387 46176 02732 82058 54072 |
Giải năm |
0003 |
Giải sáu |
2395 3740 8385 |
Giải bảy |
195 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,4 | 0 | 3 | | 1 | 02,8 | 32,7 | 2 | 4 | 0 | 3 | 22 | 2 | 4 | 0 | 8,92 | 5 | 8,9 | 6,7 | 6 | 6 | 8 | 7 | 2,6 | 1,5 | 8 | 5,7 | 5,9 | 9 | 52,9 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-1K2
|
Giải ĐB |
77310 |
Giải nhất |
90649 |
Giải nhì |
52182 |
Giải ba |
80847 02738 |
Giải tư |
04076 44447 69118 37208 13458 31878 80790 |
Giải năm |
1455 |
Giải sáu |
1999 8349 7044 |
Giải bảy |
557 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 8 | | 1 | 0,8 | 8 | 2 | 5 | | 3 | 8 | 4 | 4 | 4,72,92 | 2,5 | 5 | 5,7,8 | 7 | 6 | | 42,5 | 7 | 6,8 | 0,1,3,5 7 | 8 | 2 | 42,9 | 9 | 0,9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:1K2
|
Giải ĐB |
22278 |
Giải nhất |
77597 |
Giải nhì |
19895 |
Giải ba |
81731 63233 |
Giải tư |
11778 58261 80031 69660 38554 40012 62282 |
Giải năm |
5417 |
Giải sáu |
7636 8717 4021 |
Giải bảy |
919 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3 | 2,32,6 | 1 | 2,72,9 | 1,8 | 2 | 1 | 0,3 | 3 | 12,3,6 | 5 | 4 | | 9 | 5 | 4 | 3 | 6 | 0,1 | 12,9 | 7 | 82 | 72 | 8 | 2 | 1 | 9 | 5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|