|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL02
|
Giải ĐB |
036299 |
Giải nhất |
34834 |
Giải nhì |
03262 |
Giải ba |
51068 28584 |
Giải tư |
89828 98052 14614 09123 51360 21399 77279 |
Giải năm |
7697 |
Giải sáu |
9823 7385 7446 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | | 1 | 42 | 5,6 | 2 | 32,8 | 22 | 3 | 4 | 12,3,8 | 4 | 6 | 8 | 5 | 2 | 4 | 6 | 0,2,8 | 9 | 7 | 92 | 2,6 | 8 | 4,5 | 72,92 | 9 | 7,92 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS02
|
Giải ĐB |
420753 |
Giải nhất |
61128 |
Giải nhì |
42427 |
Giải ba |
80802 09423 |
Giải tư |
76213 70303 34851 45384 57641 85253 11738 |
Giải năm |
1321 |
Giải sáu |
3609 5081 8282 |
Giải bảy |
554 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,32,9 | 2,4,5,8 | 1 | 3 | 0,8 | 2 | 1,3,7,8 | 02,1,2,52 | 3 | 8 | 5,8 | 4 | 1 | | 5 | 1,32,4 | | 6 | | 2 | 7 | | 2,3 | 8 | 1,2,4 | 0 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 28TV02
|
Giải ĐB |
095650 |
Giải nhất |
13463 |
Giải nhì |
36799 |
Giải ba |
43467 25467 |
Giải tư |
09959 30509 44502 44165 24051 62784 15508 |
Giải năm |
5514 |
Giải sáu |
8314 0683 5841 |
Giải bảy |
952 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 2,8,9 | 4,5 | 1 | 42 | 0,5 | 2 | | 6,8 | 3 | | 12,8 | 4 | 1 | 6 | 5 | 0,1,2,9 | | 6 | 0,3,5,72 | 62 | 7 | | 0 | 8 | 3,4 | 0,5,9 | 9 | 9 |
|
XSTN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
238939 |
Giải nhất |
36292 |
Giải nhì |
59673 |
Giải ba |
01114 79034 |
Giải tư |
16268 69528 32064 31075 89251 43627 86648 |
Giải năm |
5281 |
Giải sáu |
6370 3350 3044 |
Giải bảy |
363 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,9 | 0 | | 5,8 | 1 | 4 | 9 | 2 | 7,8 | 6,7 | 3 | 4,9 | 1,3,4,6 | 4 | 4,8 | 7 | 5 | 0,1 | | 6 | 3,4,8 | 2 | 7 | 0,3,5 | 2,4,6 | 8 | 1 | 3 | 9 | 0,2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K2
|
Giải ĐB |
855373 |
Giải nhất |
44930 |
Giải nhì |
71737 |
Giải ba |
26221 21319 |
Giải tư |
99481 92893 31405 25745 95881 49216 66346 |
Giải năm |
9819 |
Giải sáu |
5571 4682 2405 |
Giải bảy |
009 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 52,9 | 2,7,82 | 1 | 6,92 | 8 | 2 | 1 | 7,9 | 3 | 0,7 | | 4 | 5,6 | 02,4,8 | 5 | | 1,4 | 6 | | 3 | 7 | 1,3 | | 8 | 12,2,5 | 0,12 | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
439242 |
Giải nhất |
37276 |
Giải nhì |
76099 |
Giải ba |
17584 45595 |
Giải tư |
68481 12107 89905 72158 92327 44091 95988 |
Giải năm |
8506 |
Giải sáu |
0419 0048 5986 |
Giải bảy |
599 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6,7 | 8,92 | 1 | 9 | 4 | 2 | 7 | | 3 | | 8 | 4 | 2,8 | 0,9 | 5 | 8 | 0,7,8 | 6 | | 0,2 | 7 | 6 | 4,5,8 | 8 | 1,4,6,8 | 1,92 | 9 | 12,5,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|