|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K10T03
|
Giải ĐB |
291758 |
Giải nhất |
03470 |
Giải nhì |
00065 |
Giải ba |
58047 29825 |
Giải tư |
16042 34300 79144 33776 38561 17044 80471 |
Giải năm |
2010 |
Giải sáu |
8953 8864 5962 |
Giải bảy |
066 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,7 | 0 | 0,8 | 6,7 | 1 | 0 | 4,6 | 2 | 5 | 5 | 3 | | 42,6 | 4 | 2,42,7 | 2,6 | 5 | 3,8 | 6,7 | 6 | 1,2,4,5 6 | 4 | 7 | 0,1,6 | 0,5 | 8 | | | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 3B
|
Giải ĐB |
900192 |
Giải nhất |
21450 |
Giải nhì |
35915 |
Giải ba |
99696 23130 |
Giải tư |
88786 97823 20035 58564 88436 34045 73674 |
Giải năm |
1707 |
Giải sáu |
1334 0061 0878 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 7 | 2,6 | 1 | 5 | 5,9 | 2 | 1,3 | 2 | 3 | 0,4,5,6 | 3,6,7 | 4 | 5 | 1,3,4 | 5 | 0,2 | 3,8,9 | 6 | 1,4 | 0 | 7 | 4,8 | 7 | 8 | 6 | | 9 | 2,6 |
|
XSBL - Loại vé: T03K2
|
Giải ĐB |
701654 |
Giải nhất |
19165 |
Giải nhì |
26065 |
Giải ba |
15106 98616 |
Giải tư |
21600 68642 00575 51511 13186 51228 24769 |
Giải năm |
2890 |
Giải sáu |
2148 0374 1097 |
Giải bảy |
980 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8,9 | 0 | 0,6 | 1 | 1 | 1,6 | 4 | 2 | 8 | | 3 | | 5,7 | 4 | 2,8 | 62,7 | 5 | 4 | 0,1,8 | 6 | 52,8,9 | 9 | 7 | 4,5 | 2,4,6 | 8 | 0,6 | 6 | 9 | 0,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 3C2
|
Giải ĐB |
453320 |
Giải nhất |
73716 |
Giải nhì |
74250 |
Giải ba |
26774 03895 |
Giải tư |
35120 97655 99248 07256 41270 65502 90704 |
Giải năm |
7805 |
Giải sáu |
8369 7134 2267 |
Giải bảy |
314 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,5,72 | 0 | 2,4,5 | | 1 | 4,6 | 0 | 2 | 02 | | 3 | 4 | 0,1,3,7 | 4 | 8 | 0,5,9 | 5 | 0,5,6 | 1,5 | 6 | 7,9 | 6 | 7 | 02,4 | 4 | 8 | | 6 | 9 | 5 |
|
XSDT - Loại vé: N11
|
Giải ĐB |
121165 |
Giải nhất |
02652 |
Giải nhì |
79032 |
Giải ba |
49661 16232 |
Giải tư |
39325 78399 32220 02161 92061 34242 14487 |
Giải năm |
4278 |
Giải sáu |
7923 3086 4432 |
Giải bảy |
050 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | | 5,63 | 1 | | 33,4,5 | 2 | 0,3,5 | 2 | 3 | 23 | | 4 | 2 | 2,6 | 5 | 0,1,2 | 8 | 6 | 13,5 | 8 | 7 | 8 | 7 | 8 | 6,7 | 9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: T03K2
|
Giải ĐB |
777879 |
Giải nhất |
61231 |
Giải nhì |
30866 |
Giải ba |
31971 36894 |
Giải tư |
92959 21402 07748 90165 58431 07162 99640 |
Giải năm |
8721 |
Giải sáu |
2181 8793 9323 |
Giải bảy |
595 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2 | 22,32,7,8 | 1 | | 0,6 | 2 | 12,3 | 2,9 | 3 | 12 | 9 | 4 | 0,8 | 6,9 | 5 | 9 | 6 | 6 | 2,5,6 | | 7 | 1,9 | 4 | 8 | 1 | 5,7 | 9 | 3,4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|