|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
872151 |
Giải nhất |
50555 |
Giải nhì |
92339 |
Giải ba |
26348 75120 |
Giải tư |
99428 88649 73237 00900 21538 61383 56692 |
Giải năm |
5261 |
Giải sáu |
9616 6437 7041 |
Giải bảy |
304 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,4 | 4,5,6 | 1 | 6 | 9 | 2 | 0,82 | 8 | 3 | 72,8,9 | 0 | 4 | 1,8,9 | 5 | 5 | 1,5 | 1 | 6 | 1 | 32 | 7 | | 22,3,4 | 8 | 3 | 3,4 | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K2T4
|
Giải ĐB |
672478 |
Giải nhất |
16504 |
Giải nhì |
49722 |
Giải ba |
11287 12253 |
Giải tư |
67382 56804 46112 65519 77039 44146 06594 |
Giải năm |
0765 |
Giải sáu |
5203 7471 4770 |
Giải bảy |
160 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 3,42 | 7 | 1 | 2,9 | 1,2,8 | 2 | 2 | 0,5 | 3 | 9 | 02,9 | 4 | 6,8 | 6 | 5 | 3 | 4 | 6 | 0,5 | 8 | 7 | 0,1,8 | 4,7 | 8 | 2,7 | 1,3 | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: K2T4
|
Giải ĐB |
446942 |
Giải nhất |
63688 |
Giải nhì |
41040 |
Giải ba |
13323 05084 |
Giải tư |
34139 38462 09274 43092 80195 52256 82369 |
Giải năm |
1748 |
Giải sáu |
0934 8546 8645 |
Giải bảy |
962 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | | | 1 | | 4,62,9 | 2 | 3 | 2 | 3 | 4,9 | 3,7,8 | 4 | 0,2,5,6 8 | 4,9 | 5 | 6 | 4,5 | 6 | 22,9 | | 7 | 4 | 4,8 | 8 | 4,8 | 3,6 | 9 | 0,2,5 |
|
XSBTR - Loại vé: K15T04
|
Giải ĐB |
044719 |
Giải nhất |
65859 |
Giải nhì |
49754 |
Giải ba |
49079 01586 |
Giải tư |
05201 93674 05279 30554 02883 33852 68243 |
Giải năm |
3840 |
Giải sáu |
8140 8355 8365 |
Giải bảy |
014 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 1 | 0 | 1 | 4,9 | 5 | 2 | | 4,8 | 3 | | 1,52,7 | 4 | 02,3 | 5,6 | 5 | 2,42,5,9 | 8 | 6 | 5 | 8 | 7 | 4,92 | | 8 | 3,6,7 | 1,5,72 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 4B
|
Giải ĐB |
723695 |
Giải nhất |
29800 |
Giải nhì |
64249 |
Giải ba |
92230 04751 |
Giải tư |
98421 49747 92468 31016 83294 69636 07137 |
Giải năm |
2580 |
Giải sáu |
3452 8044 7566 |
Giải bảy |
721 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,8 | 0 | 0 | 22,5 | 1 | 6 | 5 | 2 | 12 | | 3 | 0,6,7 | 4,9 | 4 | 4,7,9 | 9 | 5 | 1,2,9 | 1,3,6 | 6 | 6,8 | 3,4 | 7 | | 6 | 8 | 0 | 4,5 | 9 | 4,5 |
|
XSBL - Loại vé: T4K2
|
Giải ĐB |
770044 |
Giải nhất |
85146 |
Giải nhì |
78776 |
Giải ba |
54300 10876 |
Giải tư |
60684 44856 49065 91602 88114 34579 93334 |
Giải năm |
4358 |
Giải sáu |
8420 8648 1816 |
Giải bảy |
884 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,2 | | 1 | 4,6 | 0 | 2 | 0 | | 3 | 4 | 1,3,4,82 | 4 | 4,6,8 | 5,6 | 5 | 5,6,8 | 1,4,5,72 | 6 | 5 | | 7 | 62,9 | 4,5 | 8 | 42 | 7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|