|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4C2
|
Giải ĐB |
989803 |
Giải nhất |
88541 |
Giải nhì |
97452 |
Giải ba |
20786 70203 |
Giải tư |
23971 44829 65367 82338 20338 22897 57499 |
Giải năm |
3220 |
Giải sáu |
1618 7395 6862 |
Giải bảy |
813 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 32 | 4,7 | 1 | 2,3,8 | 1,5,6 | 2 | 0,9 | 02,1 | 3 | 82 | | 4 | 1 | 9 | 5 | 2 | 8 | 6 | 2,7 | 6,9 | 7 | 1 | 1,32 | 8 | 6 | 2,9 | 9 | 5,7,9 |
|
XSDT - Loại vé: B15
|
Giải ĐB |
370698 |
Giải nhất |
98643 |
Giải nhì |
50984 |
Giải ba |
00444 85226 |
Giải tư |
86404 04337 06785 93089 03238 61628 20775 |
Giải năm |
6981 |
Giải sáu |
2128 1854 7232 |
Giải bảy |
355 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 8 | 1 | | 3 | 2 | 6,83 | 4 | 3 | 2,7,8 | 0,4,5,8 | 4 | 3,4 | 5,7,8 | 5 | 4,5 | 2 | 6 | | 3 | 7 | 5 | 23,3,9 | 8 | 1,4,5,9 | 8 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: T04K2
|
Giải ĐB |
460369 |
Giải nhất |
12168 |
Giải nhì |
70661 |
Giải ba |
92486 04090 |
Giải tư |
10985 68834 60227 06754 48139 87898 01511 |
Giải năm |
2688 |
Giải sáu |
5603 1558 7358 |
Giải bảy |
635 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3 | 1,6 | 1 | 1 | | 2 | 7 | 0 | 3 | 4,5,9 | 3,5 | 4 | | 3,8 | 5 | 4,82 | 8 | 6 | 1,8,9 | 2 | 7 | | 52,6,8,9 | 8 | 5,6,8 | 3,6,9 | 9 | 0,8,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B4
|
Giải ĐB |
865641 |
Giải nhất |
93671 |
Giải nhì |
36287 |
Giải ba |
84890 25895 |
Giải tư |
48175 08368 40364 61671 02067 71287 05614 |
Giải năm |
5700 |
Giải sáu |
4773 5079 6659 |
Giải bảy |
559 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0 | 4,72 | 1 | 4 | | 2 | 6 | 7 | 3 | | 1,6 | 4 | 1 | 7,9 | 5 | 92 | 2 | 6 | 4,7,8 | 6,82 | 7 | 12,3,5,9 | 6 | 8 | 72 | 52,7 | 9 | 0,5 |
|
XSKG - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
522115 |
Giải nhất |
54388 |
Giải nhì |
13305 |
Giải ba |
77713 80330 |
Giải tư |
17132 02562 64888 01783 59238 96890 51695 |
Giải năm |
6256 |
Giải sáu |
5389 3507 9179 |
Giải bảy |
980 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8,9 | 0 | 5,7 | | 1 | 3,5 | 3,6 | 2 | | 1,8 | 3 | 0,2,8 | | 4 | | 0,1,9 | 5 | 6,8 | 5 | 6 | 2 | 0 | 7 | 9 | 3,5,82 | 8 | 0,3,82,9 | 7,8 | 9 | 0,5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K2
|
Giải ĐB |
496778 |
Giải nhất |
16086 |
Giải nhì |
40367 |
Giải ba |
21124 03922 |
Giải tư |
76015 52892 34507 91667 13603 61183 41266 |
Giải năm |
2961 |
Giải sáu |
2347 2734 2784 |
Giải bảy |
279 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7,9 | 6 | 1 | 5 | 2,9 | 2 | 2,4 | 0,8 | 3 | 4 | 2,3,8 | 4 | 7 | 1 | 5 | | 6,8 | 6 | 1,6,72 | 0,4,62 | 7 | 8,9 | 7 | 8 | 3,4,6 | 0,7 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|