|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K2-T11
|
Giải ĐB |
59670 |
Giải nhất |
73880 |
Giải nhì |
89936 |
Giải ba |
97485 64058 |
Giải tư |
45975 84692 06900 56176 18964 61475 19871 |
Giải năm |
5527 |
Giải sáu |
8405 3672 7046 |
Giải bảy |
440 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,7,8 | 0 | 0,5 | 7 | 1 | | 7,9 | 2 | 4,7 | | 3 | 6 | 2,6 | 4 | 0,6 | 0,72,8 | 5 | 8 | 3,4,7 | 6 | 4 | 2 | 7 | 0,1,2,52 6 | 5 | 8 | 0,5 | | 9 | 2 |
|
XSVT - Loại vé: L:11B
|
Giải ĐB |
24632 |
Giải nhất |
86883 |
Giải nhì |
69121 |
Giải ba |
57407 33456 |
Giải tư |
57634 57764 59161 50666 12712 27562 06516 |
Giải năm |
6031 |
Giải sáu |
0851 0712 4734 |
Giải bảy |
270 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 7 | 2,3,5,6 | 1 | 22,6 | 12,3,6 | 2 | 1 | 8 | 3 | 1,2,42 | 32,6 | 4 | | | 5 | 1,62 | 1,52,6 | 6 | 1,2,4,6 | 0 | 7 | 0 | | 8 | 3 | | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: L:08T11K2
|
Giải ĐB |
04530 |
Giải nhất |
44906 |
Giải nhì |
32362 |
Giải ba |
34900 91636 |
Giải tư |
25793 85737 43322 63352 72405 79889 46870 |
Giải năm |
2163 |
Giải sáu |
0281 9512 2126 |
Giải bảy |
541 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,7 | 0 | 0,5,6 | 4,8 | 1 | 2 | 1,2,5,6 | 2 | 2,6 | 6,9 | 3 | 0,6,7 | 8 | 4 | 1 | 0 | 5 | 2 | 0,2,3 | 6 | 2,3 | 3 | 7 | 0 | | 8 | 1,4,9 | 8 | 9 | 3 |
|
XSHCM - Loại vé: L:11C2
|
Giải ĐB |
02881 |
Giải nhất |
81862 |
Giải nhì |
24560 |
Giải ba |
53164 41394 |
Giải tư |
86583 53886 69195 96348 97246 37704 37148 |
Giải năm |
7339 |
Giải sáu |
0340 9992 2530 |
Giải bảy |
893 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6 | 0 | 4 | 8 | 1 | 6 | 6,9 | 2 | | 8,9 | 3 | 0,9 | 0,6,9 | 4 | 0,6,82 | 9 | 5 | | 1,4,8 | 6 | 0,2,4 | | 7 | | 42 | 8 | 1,3,6 | 3 | 9 | 2,3,4,5 |
|
XSDT - Loại vé: L:B45
|
Giải ĐB |
15292 |
Giải nhất |
59658 |
Giải nhì |
97015 |
Giải ba |
79443 76165 |
Giải tư |
22346 26609 90072 87973 62115 90887 00692 |
Giải năm |
6311 |
Giải sáu |
7647 0487 8694 |
Giải bảy |
150 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 9 | 1 | 1 | 1,52 | 4,7,92 | 2 | | 4,7 | 3 | | 9 | 4 | 2,3,6,7 | 12,6 | 5 | 0,8 | 4 | 6 | 5 | 4,82 | 7 | 2,3 | 5 | 8 | 72 | 0 | 9 | 22,4 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T11K2
|
Giải ĐB |
54732 |
Giải nhất |
09243 |
Giải nhì |
69156 |
Giải ba |
26383 38834 |
Giải tư |
89546 55755 85968 23205 68766 07269 94817 |
Giải năm |
4286 |
Giải sáu |
5231 1456 1640 |
Giải bảy |
467 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 5 | 3 | 1 | 7 | 3 | 2 | | 4,8 | 3 | 1,2,4 | 3 | 4 | 0,3,6 | 0,5 | 5 | 0,5,62 | 4,52,6,8 | 6 | 6,7,8,9 | 1,6 | 7 | | 6 | 8 | 3,6 | 6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|