|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
616914 |
Giải nhất |
45044 |
Giải nhì |
55377 |
Giải ba |
40279 24530 |
Giải tư |
94256 32312 11435 37033 88687 31253 91697 |
Giải năm |
1228 |
Giải sáu |
4735 4302 8766 |
Giải bảy |
149 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2 | | 1 | 2,4 | 0,1 | 2 | 82 | 3,5 | 3 | 0,3,52 | 1,4 | 4 | 4,9 | 32 | 5 | 3,6 | 5,6 | 6 | 6 | 7,8,9 | 7 | 7,9 | 22 | 8 | 7 | 4,7 | 9 | 7 |
|
XSCT - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
860631 |
Giải nhất |
67222 |
Giải nhì |
16611 |
Giải ba |
90588 28553 |
Giải tư |
20506 97830 59999 66820 42324 27736 78026 |
Giải năm |
2943 |
Giải sáu |
7994 0373 6926 |
Giải bảy |
926 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,7 | 0 | 6 | 1,3 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0,2,4,63 | 4,5,7 | 3 | 0,1,6 | 2,9 | 4 | 3 | | 5 | 3 | 0,23,3 | 6 | | | 7 | 0,3 | 8 | 8 | 8 | 9 | 9 | 4,9 |
|
XSST - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
054751 |
Giải nhất |
79354 |
Giải nhì |
46752 |
Giải ba |
03453 80585 |
Giải tư |
56037 38796 96664 83627 08436 24979 79767 |
Giải năm |
4904 |
Giải sáu |
2391 9821 9510 |
Giải bảy |
030 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 4 | 2,5,9 | 1 | 0 | 5 | 2 | 1,7 | 5 | 3 | 0,6,7 | 0,4,5,6 | 4 | 4 | 8 | 5 | 1,2,3,4 | 3,9 | 6 | 4,7 | 2,3,6 | 7 | 9 | | 8 | 5 | 7 | 9 | 1,6 |
|
XSBTR - Loại vé: K50T12
|
Giải ĐB |
500314 |
Giải nhất |
21166 |
Giải nhì |
47752 |
Giải ba |
88524 47285 |
Giải tư |
13818 99396 06772 08499 72310 00969 24216 |
Giải năm |
8602 |
Giải sáu |
0009 0507 0274 |
Giải bảy |
279 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,7,8,9 | | 1 | 0,4,6,8 | 0,5,7 | 2 | 4 | | 3 | | 1,2,7 | 4 | | 8 | 5 | 2 | 1,6,9 | 6 | 6,9 | 0 | 7 | 2,4,9 | 0,1 | 8 | 5 | 0,6,7,9 | 9 | 6,9 |
|
XSVT - Loại vé: 12B
|
Giải ĐB |
806385 |
Giải nhất |
21717 |
Giải nhì |
25927 |
Giải ba |
96124 95373 |
Giải tư |
10433 52318 76323 82959 18273 31564 97071 |
Giải năm |
3662 |
Giải sáu |
8821 0693 5321 |
Giải bảy |
758 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 22,7 | 1 | 7,8 | 6 | 2 | 12,3,4,7 | 2,3,72,9 | 3 | 3 | 2,6 | 4 | 0 | 8 | 5 | 8,9 | | 6 | 2,4 | 1,2 | 7 | 1,32 | 1,5 | 8 | 5 | 5 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
197943 |
Giải nhất |
39731 |
Giải nhì |
01423 |
Giải ba |
24754 67001 |
Giải tư |
40772 39595 03064 49331 52454 64576 08488 |
Giải năm |
9194 |
Giải sáu |
5504 0416 3782 |
Giải bảy |
159 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4 | 0,32 | 1 | 6 | 7,8 | 2 | 3,9 | 2,4 | 3 | 12 | 0,52,6,9 | 4 | 3 | 9 | 5 | 42,9 | 1,7 | 6 | 4 | | 7 | 2,6 | 8 | 8 | 2,8 | 2,5 | 9 | 4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|