|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 42VL11
|
Giải ĐB |
288490 |
Giải nhất |
60901 |
Giải nhì |
49148 |
Giải ba |
58882 31435 |
Giải tư |
79242 66329 92809 33372 28347 37243 06277 |
Giải năm |
6134 |
Giải sáu |
7620 8900 7805 |
Giải bảy |
494 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,9 | 0 | 0,1,5,9 | 0 | 1 | | 4,7,8 | 2 | 0,9 | 4 | 3 | 4,5 | 3,9 | 4 | 2,3,7,8 9 | 0,3 | 5 | | | 6 | | 4,7 | 7 | 2,7 | 4 | 8 | 2 | 0,2,4 | 9 | 0,4 |
|
XSBD - Loại vé: 03KS11
|
Giải ĐB |
337724 |
Giải nhất |
82645 |
Giải nhì |
31415 |
Giải ba |
50896 02668 |
Giải tư |
79199 87206 18232 53965 68212 32502 52586 |
Giải năm |
9405 |
Giải sáu |
6969 6383 1111 |
Giải bảy |
856 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,5,6 | 0,1 | 1 | 1,2,5 | 0,1,3 | 2 | 4 | 8 | 3 | 2 | 2 | 4 | 5 | 0,1,4,6 | 5 | 6 | 0,5,8,9 | 6 | 5,8,9 | | 7 | | 6 | 8 | 3,6 | 6,9 | 9 | 6,9 |
|
XSTV - Loại vé: 30TV11
|
Giải ĐB |
026204 |
Giải nhất |
12843 |
Giải nhì |
31680 |
Giải ba |
01356 85509 |
Giải tư |
00620 07875 01681 08407 95169 01470 50791 |
Giải năm |
3571 |
Giải sáu |
2698 0264 2629 |
Giải bảy |
898 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,8 | 0 | 4,7,9 | 3,7,8,9 | 1 | | | 2 | 0,9 | 4 | 3 | 1 | 0,6 | 4 | 3 | 7 | 5 | 6 | 5 | 6 | 4,9 | 0 | 7 | 0,1,5 | 92 | 8 | 0,1 | 0,2,6 | 9 | 1,82 |
|
XSTN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
513476 |
Giải nhất |
69736 |
Giải nhì |
51311 |
Giải ba |
49078 33558 |
Giải tư |
23454 39616 97084 41163 80696 29708 88722 |
Giải năm |
5721 |
Giải sáu |
8867 6238 3555 |
Giải bảy |
772 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 1,2 | 1 | 1,6 | 2,7 | 2 | 1,2 | 6 | 3 | 6,8 | 5,8 | 4 | | 5 | 5 | 4,5,8 | 1,3,7,9 | 6 | 3,7,8 | 6 | 7 | 2,6,8 | 0,3,5,6 7 | 8 | 4 | | 9 | 6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K2
|
Giải ĐB |
513271 |
Giải nhất |
37692 |
Giải nhì |
25523 |
Giải ba |
81507 39743 |
Giải tư |
92937 32328 75759 55840 44679 82364 02817 |
Giải năm |
5765 |
Giải sáu |
7614 3716 5778 |
Giải bảy |
936 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4,7 | 7 | 1 | 4,6,7 | 9 | 2 | 3,8 | 2,4 | 3 | 6,7 | 0,1,6 | 4 | 0,3 | 6 | 5 | 9 | 1,3 | 6 | 4,5 | 0,1,3 | 7 | 1,8,9 | 2,7 | 8 | | 5,7 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
155919 |
Giải nhất |
02860 |
Giải nhì |
35473 |
Giải ba |
83310 78214 |
Giải tư |
81561 60884 79244 37817 24345 86888 86278 |
Giải năm |
8386 |
Giải sáu |
7034 4504 6739 |
Giải bảy |
687 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 4 | 6 | 1 | 0,4,7,9 | | 2 | | 7 | 3 | 4,9 | 0,1,3,4 8 | 4 | 4,5 | 4 | 5 | 6 | 5,8 | 6 | 0,1 | 1,8 | 7 | 3,8 | 7,8 | 8 | 4,6,7,8 | 1,3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|