|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
756582 |
Giải nhất |
71253 |
Giải nhì |
16732 |
Giải ba |
34368 29441 |
Giải tư |
62583 90483 76630 43069 18671 40597 94890 |
Giải năm |
0109 |
Giải sáu |
8364 6157 5122 |
Giải bảy |
536 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,9 | 0 | 9 | 4,7 | 1 | | 2,3,8 | 2 | 0,2 | 5,82 | 3 | 0,2,6 | 6 | 4 | 1 | | 5 | 3,7 | 3 | 6 | 4,8,9 | 5,9 | 7 | 1 | 6 | 8 | 2,32 | 0,6 | 9 | 0,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K2
|
Giải ĐB |
296175 |
Giải nhất |
57050 |
Giải nhì |
08118 |
Giải ba |
03291 22173 |
Giải tư |
31445 50309 88715 62779 34675 72351 28031 |
Giải năm |
0346 |
Giải sáu |
7343 6928 7242 |
Giải bảy |
685 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 9 | 3,5,9 | 1 | 5,8 | 4 | 2 | 8 | 4,7 | 3 | 1 | | 4 | 2,3,5,6 | 1,4,72,8 | 5 | 0,1 | 4,8 | 6 | | | 7 | 3,52,9 | 1,2 | 8 | 5,6 | 0,7 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
787835 |
Giải nhất |
61782 |
Giải nhì |
78166 |
Giải ba |
03995 98257 |
Giải tư |
13031 61545 88895 09911 14314 17457 11705 |
Giải năm |
0869 |
Giải sáu |
2286 4433 9420 |
Giải bảy |
572 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5 | 1,3 | 1 | 1,4 | 7,8 | 2 | 0,5 | 3 | 3 | 1,3,5 | 1 | 4 | 5 | 0,2,3,4 92 | 5 | 72 | 6,8 | 6 | 6,9 | 52 | 7 | 2 | | 8 | 2,6 | 6 | 9 | 52 |
|
XSDN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
261943 |
Giải nhất |
73318 |
Giải nhì |
47641 |
Giải ba |
97846 77802 |
Giải tư |
95160 02738 11388 71984 35302 14588 05809 |
Giải năm |
7234 |
Giải sáu |
4254 1080 1607 |
Giải bảy |
618 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 22,7,9 | 4 | 1 | 82 | 02 | 2 | | 4 | 3 | 4,8 | 3,5,8 | 4 | 1,3,6,8 | | 5 | 4 | 4 | 6 | 0 | 0 | 7 | | 12,3,4,82 | 8 | 0,4,82 | 0 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T4
|
Giải ĐB |
068261 |
Giải nhất |
57976 |
Giải nhì |
46228 |
Giải ba |
94871 16389 |
Giải tư |
76648 36159 43917 97204 78271 74833 00465 |
Giải năm |
8733 |
Giải sáu |
2486 7485 3143 |
Giải bảy |
530 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4 | 6,72 | 1 | 7,8 | | 2 | 8 | 32,4 | 3 | 0,32 | 0 | 4 | 3,8 | 6,8 | 5 | 9 | 7,8 | 6 | 1,5 | 1 | 7 | 12,6 | 1,2,4 | 8 | 5,6,9 | 5,8 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T4
|
Giải ĐB |
250109 |
Giải nhất |
06202 |
Giải nhì |
64466 |
Giải ba |
96958 72280 |
Giải tư |
38027 71535 87517 74582 69639 86225 76782 |
Giải năm |
6681 |
Giải sáu |
9112 1386 0040 |
Giải bảy |
316 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 2,9 | 82 | 1 | 2,6,7 | 0,1,82 | 2 | 5,7 | | 3 | 5,9 | | 4 | 0 | 2,3 | 5 | 8 | 1,6,8 | 6 | 6 | 1,2 | 7 | | 5 | 8 | 0,12,22,6 | 0,3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|