|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:5K2
|
Giải ĐB |
886909 |
Giải nhất |
03425 |
Giải nhì |
81951 |
Giải ba |
36400 04737 |
Giải tư |
97623 91850 79064 30725 35219 10225 35232 |
Giải năm |
6496 |
Giải sáu |
0295 2935 3036 |
Giải bảy |
416 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,9 | 5 | 1 | 6,9 | 3 | 2 | 3,53 | 2 | 3 | 2,5,6,7 | 6 | 4 | | 23,3,9 | 5 | 0,1 | 1,3,9 | 6 | 4 | 3,9 | 7 | | | 8 | | 0,1 | 9 | 5,6,7 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T5
|
Giải ĐB |
078028 |
Giải nhất |
07105 |
Giải nhì |
96644 |
Giải ba |
35161 86183 |
Giải tư |
08160 07667 74536 33745 67525 59543 68451 |
Giải năm |
4065 |
Giải sáu |
7395 5126 1764 |
Giải bảy |
518 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5 | 5,6 | 1 | 8 | | 2 | 5,6,8 | 4,8 | 3 | 6 | 4,6 | 4 | 3,4,5,9 | 0,2,4,6 9 | 5 | 1 | 2,3 | 6 | 0,1,4,5 7 | 6 | 7 | | 1,2 | 8 | 3 | 4 | 9 | 5 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T5
|
Giải ĐB |
774713 |
Giải nhất |
48855 |
Giải nhì |
16388 |
Giải ba |
12405 43025 |
Giải tư |
15441 04290 29080 16785 93639 95307 62309 |
Giải năm |
1774 |
Giải sáu |
6027 3791 1065 |
Giải bảy |
593 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 52,7,9 | 4,9 | 1 | 3 | | 2 | 5,7 | 1,9 | 3 | 9 | 7 | 4 | 1 | 02,2,5,6 8 | 5 | 5 | | 6 | 5 | 0,2 | 7 | 4 | 8 | 8 | 0,5,8 | 0,3 | 9 | 0,1,3 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K19-T05
|
Giải ĐB |
399241 |
Giải nhất |
68630 |
Giải nhì |
33047 |
Giải ba |
64796 16080 |
Giải tư |
72971 70875 38866 48436 14310 16023 83682 |
Giải năm |
2506 |
Giải sáu |
2897 8571 8805 |
Giải bảy |
679 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,8 | 0 | 5,6 | 4,72 | 1 | 0 | 8 | 2 | 3 | 2 | 3 | 0,6 | | 4 | 1,7 | 0,7 | 5 | | 0,3,6,9 | 6 | 6 | 4,9 | 7 | 12,5,8,9 | 7 | 8 | 0,2 | 7 | 9 | 6,7 |
|
XSVT - Loại vé: L:5B
|
Giải ĐB |
346932 |
Giải nhất |
90813 |
Giải nhì |
58653 |
Giải ba |
35187 71708 |
Giải tư |
77355 45884 51209 35483 61655 74475 02932 |
Giải năm |
0522 |
Giải sáu |
5551 4549 4199 |
Giải bảy |
050 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 8,9 | 5 | 1 | 3 | 2,32,6 | 2 | 2 | 1,5,8 | 3 | 22 | 8 | 4 | 9 | 52,7 | 5 | 0,1,3,52 | | 6 | 2 | 8 | 7 | 5 | 0 | 8 | 3,4,7 | 0,4,9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: L:T5K2
|
Giải ĐB |
788520 |
Giải nhất |
42341 |
Giải nhì |
41240 |
Giải ba |
84862 78286 |
Giải tư |
44038 21195 55909 37163 60766 94139 67397 |
Giải năm |
5963 |
Giải sáu |
3338 1083 4627 |
Giải bảy |
942 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 9 | 4 | 1 | | 4,6 | 2 | 0,7 | 5,62,8 | 3 | 82,9 | | 4 | 0,1,2 | 9 | 5 | 3 | 6,8 | 6 | 2,32,6 | 2,9 | 7 | | 32 | 8 | 3,6 | 0,3 | 9 | 5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|