|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
281981 |
Giải nhất |
45796 |
Giải nhì |
23056 |
Giải ba |
00429 82404 |
Giải tư |
34225 27011 41204 89396 02163 09568 00367 |
Giải năm |
9251 |
Giải sáu |
5471 4402 8603 |
Giải bảy |
535 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,42 | 1,5,7,8 | 1 | 1 | 0 | 2 | 5,9 | 0,6 | 3 | 5 | 02 | 4 | | 2,3,7 | 5 | 1,6 | 5,92 | 6 | 3,7,8 | 6 | 7 | 1,5 | 6 | 8 | 1 | 2 | 9 | 62 |
|
XSAG - Loại vé: AG6K2
|
Giải ĐB |
838703 |
Giải nhất |
68193 |
Giải nhì |
01462 |
Giải ba |
20547 16101 |
Giải tư |
53144 62755 27007 68776 89242 00705 53007 |
Giải năm |
1641 |
Giải sáu |
4514 7604 1281 |
Giải bảy |
673 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,4,5 72 | 0,4,5,8 | 1 | 4 | 4,6 | 2 | | 0,7,9 | 3 | | 0,1,4 | 4 | 1,2,4,7 | 0,5 | 5 | 1,5 | 7 | 6 | 2 | 02,4 | 7 | 3,6 | | 8 | 1 | | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
584578 |
Giải nhất |
69241 |
Giải nhì |
58041 |
Giải ba |
70290 89483 |
Giải tư |
50801 32140 54152 94238 88999 87711 00695 |
Giải năm |
0690 |
Giải sáu |
1238 7941 8893 |
Giải bảy |
217 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,92 | 0 | 1 | 0,1,43,5 | 1 | 1,7 | 5 | 2 | | 8,9 | 3 | 82 | | 4 | 0,13 | 9 | 5 | 1,2 | | 6 | | 1 | 7 | 8 | 32,7 | 8 | 3 | 9 | 9 | 02,3,5,9 |
|
XSDN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
064418 |
Giải nhất |
84170 |
Giải nhì |
06827 |
Giải ba |
61624 38031 |
Giải tư |
49880 44546 13823 29950 98194 32704 96524 |
Giải năm |
0783 |
Giải sáu |
2584 0735 8974 |
Giải bảy |
824 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,8 | 0 | 4 | 3 | 1 | 8 | | 2 | 3,43,7 | 2,4,8 | 3 | 1,5 | 0,23,7,8 9 | 4 | 3,6 | 3 | 5 | 0 | 4 | 6 | | 2 | 7 | 0,4 | 1 | 8 | 0,3,4 | | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: K2T6
|
Giải ĐB |
392250 |
Giải nhất |
84388 |
Giải nhì |
15677 |
Giải ba |
89512 99254 |
Giải tư |
70264 56797 71656 52401 70362 38831 03985 |
Giải năm |
4749 |
Giải sáu |
2057 8462 8410 |
Giải bảy |
964 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 1 | 0,3 | 1 | 0,2 | 1,2,62 | 2 | 2 | | 3 | 1 | 5,62 | 4 | 9 | 8 | 5 | 0,4,6,7 | 5 | 6 | 22,42 | 5,7,9 | 7 | 7 | 8 | 8 | 5,8 | 4 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: K2T6
|
Giải ĐB |
009532 |
Giải nhất |
51035 |
Giải nhì |
77002 |
Giải ba |
34217 12413 |
Giải tư |
50917 84871 35630 77185 40146 28588 47694 |
Giải năm |
2284 |
Giải sáu |
9872 6552 2123 |
Giải bảy |
960 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 2 | 7 | 1 | 3,72 | 0,3,5,7 | 2 | 3 | 1,2 | 3 | 0,2,5 | 8,9 | 4 | 6 | 3,8 | 5 | 2 | 4 | 6 | 0 | 12 | 7 | 1,2 | 8 | 8 | 4,5,8 | 9 | 9 | 4,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|