|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
369574 |
Giải nhất |
65383 |
Giải nhì |
21096 |
Giải ba |
95704 44657 |
Giải tư |
71974 26549 79562 17601 67477 20463 70302 |
Giải năm |
2992 |
Giải sáu |
8683 0771 7776 |
Giải bảy |
228 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,4 | 0,7 | 1 | | 0,6,9 | 2 | 8 | 6,82 | 3 | | 0,72 | 4 | 9 | | 5 | 7 | 7,9 | 6 | 2,3,8 | 5,7 | 7 | 1,42,6,7 | 2,6 | 8 | 32 | 4 | 9 | 2,6 |
|
XSCT - Loại vé: K2T6
|
Giải ĐB |
745560 |
Giải nhất |
97086 |
Giải nhì |
26021 |
Giải ba |
61273 92067 |
Giải tư |
61540 14780 19555 67739 16173 13545 64848 |
Giải năm |
5600 |
Giải sáu |
8522 3927 3344 |
Giải bảy |
742 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6,8 | 0 | 0 | 2 | 1 | 5 | 2,4 | 2 | 1,2,7 | 72 | 3 | 9 | 4 | 4 | 0,2,4,5 8 | 1,4,5 | 5 | 5 | 8 | 6 | 0,7 | 2,6 | 7 | 32 | 4 | 8 | 0,6 | 3 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T6
|
Giải ĐB |
292199 |
Giải nhất |
68269 |
Giải nhì |
07297 |
Giải ba |
48447 43406 |
Giải tư |
23941 31689 53775 71899 05445 13496 23754 |
Giải năm |
9039 |
Giải sáu |
2372 0445 2601 |
Giải bảy |
128 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6 | 0,4 | 1 | | 7 | 2 | 82 | | 3 | 9 | 5 | 4 | 1,52,7 | 42,7 | 5 | 4 | 0,9 | 6 | 9 | 4,9 | 7 | 2,5 | 22 | 8 | 9 | 3,6,8,92 | 9 | 6,7,92 |
|
XSBTR - Loại vé: K24-T06
|
Giải ĐB |
753148 |
Giải nhất |
60376 |
Giải nhì |
09701 |
Giải ba |
50293 95301 |
Giải tư |
02185 87771 61229 06589 86936 24508 03941 |
Giải năm |
2225 |
Giải sáu |
3960 1006 4311 |
Giải bảy |
434 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 12,6,8 | 02,1,4,7 | 1 | 1 | | 2 | 5,9 | 5,9 | 3 | 4,6 | 3 | 4 | 1,8 | 2,8 | 5 | 3 | 0,3,7 | 6 | 0 | | 7 | 1,6 | 0,4 | 8 | 5,9 | 2,8 | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: 6B
|
Giải ĐB |
273420 |
Giải nhất |
78725 |
Giải nhì |
71363 |
Giải ba |
43882 22177 |
Giải tư |
33735 30175 18486 08581 45709 11851 82110 |
Giải năm |
5742 |
Giải sáu |
1078 5936 7462 |
Giải bảy |
581 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 9 | 5,82 | 1 | 0,4 | 4,6,8 | 2 | 0,5 | 6 | 3 | 5,6 | 1 | 4 | 2 | 2,3,7 | 5 | 1 | 3,8 | 6 | 2,3 | 7 | 7 | 5,7,8 | 7 | 8 | 12,2,6 | 0 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T6-K2
|
Giải ĐB |
985521 |
Giải nhất |
61295 |
Giải nhì |
06584 |
Giải ba |
40240 83195 |
Giải tư |
32543 76922 43392 45015 30689 74955 66916 |
Giải năm |
4201 |
Giải sáu |
2993 0307 0460 |
Giải bảy |
678 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,9 | 0 | 1,7 | 0,2 | 1 | 5,6 | 2,9 | 2 | 1,2 | 4,9 | 3 | | 8 | 4 | 0,3 | 1,5,92 | 5 | 5 | 1 | 6 | 0 | 0 | 7 | 8 | 7 | 8 | 4,9 | 8 | 9 | 0,2,3,52 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|