|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:7C2
|
Giải ĐB |
601110 |
Giải nhất |
02163 |
Giải nhì |
26616 |
Giải ba |
09161 91921 |
Giải tư |
62086 11786 85294 41525 16359 86949 50638 |
Giải năm |
7278 |
Giải sáu |
4144 5616 0539 |
Giải bảy |
511 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 1,2,6 | 1 | 0,1,62 | | 2 | 1,5,8 | 6 | 3 | 8,9 | 4,9 | 4 | 4,9 | 2 | 5 | 9 | 12,82 | 6 | 1,3 | | 7 | 8 | 2,3,7 | 8 | 62 | 3,4,5 | 9 | 4 |
|
XSDT - Loại vé: L:F28
|
Giải ĐB |
050101 |
Giải nhất |
32573 |
Giải nhì |
29046 |
Giải ba |
20805 27583 |
Giải tư |
83891 32736 44198 75807 24629 76070 38795 |
Giải năm |
0445 |
Giải sáu |
1696 0245 3710 |
Giải bảy |
755 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 1,5,7 | 0,9 | 1 | 0,5 | | 2 | 9 | 7,8 | 3 | 6 | | 4 | 52,6 | 0,1,42,5 9 | 5 | 5 | 3,4,9 | 6 | | 0 | 7 | 0,3 | 9 | 8 | 3 | 2 | 9 | 1,5,6,8 |
|
XSCM - Loại vé: L:T7K2
|
Giải ĐB |
459053 |
Giải nhất |
89899 |
Giải nhì |
77648 |
Giải ba |
23149 97169 |
Giải tư |
28928 43080 91254 42569 60401 92965 44363 |
Giải năm |
7156 |
Giải sáu |
7580 6690 2997 |
Giải bảy |
062 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 83,9 | 0 | 1 | 0 | 1 | | 6 | 2 | 8 | 5,6 | 3 | | 5 | 4 | 8,9 | 6 | 5 | 3,4,6 | 5 | 6 | 2,3,5,92 | 9 | 7 | | 2,4 | 8 | 03 | 4,62,9 | 9 | 0,7,9 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-B7
|
Giải ĐB |
973194 |
Giải nhất |
24506 |
Giải nhì |
56217 |
Giải ba |
36072 29462 |
Giải tư |
21959 35622 10139 72905 39889 59653 02185 |
Giải năm |
8283 |
Giải sáu |
9291 1709 4542 |
Giải bảy |
922 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6,9 | 9 | 1 | 4,7 | 22,4,6,7 | 2 | 22 | 5,8 | 3 | 9 | 1,9 | 4 | 2 | 0,8 | 5 | 3,9 | 0 | 6 | 2 | 1 | 7 | 2 | | 8 | 3,5,9 | 0,3,5,8 | 9 | 1,4 |
|
XSKG - Loại vé: L:7K2
|
Giải ĐB |
210548 |
Giải nhất |
67379 |
Giải nhì |
54367 |
Giải ba |
83237 31108 |
Giải tư |
23747 58956 35539 38875 46485 38862 87562 |
Giải năm |
3721 |
Giải sáu |
1543 6906 2720 |
Giải bảy |
224 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6,8 | 2 | 1 | | 62 | 2 | 0,1,4 | 4 | 3 | 7,9 | 2 | 4 | 3,7,8 | 7,8,9 | 5 | 6 | 0,5 | 6 | 22,7 | 3,4,6 | 7 | 5,9 | 0,4 | 8 | 5 | 3,7 | 9 | 5 |
|
XSDL - Loại vé: L:7K2
|
Giải ĐB |
444584 |
Giải nhất |
91189 |
Giải nhì |
87796 |
Giải ba |
26686 01521 |
Giải tư |
56979 58082 32421 66579 03547 28947 19865 |
Giải năm |
8422 |
Giải sáu |
3183 9355 4319 |
Giải bảy |
372 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 22 | 1 | 9 | 2,7,8 | 2 | 12,2 | 8 | 3 | | 8 | 4 | 72 | 5,6 | 5 | 5,8 | 8,9 | 6 | 5 | 42 | 7 | 2,92 | 5 | 8 | 2,3,4,6 9 | 1,72,8 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|