|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL28
|
Giải ĐB |
228974 |
Giải nhất |
99497 |
Giải nhì |
87230 |
Giải ba |
92976 16517 |
Giải tư |
15899 63989 15279 08408 14178 32797 32468 |
Giải năm |
8963 |
Giải sáu |
5037 2072 8420 |
Giải bảy |
905 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 5,8 | | 1 | 7 | 7 | 2 | 0 | 6 | 3 | 0,6,7 | 7 | 4 | | 0 | 5 | | 3,7 | 6 | 3,8 | 1,3,92 | 7 | 2,4,6,8 9 | 0,6,7 | 8 | 9 | 7,8,9 | 9 | 72,9 |
|
XSBD - Loại vé: 07KS28
|
Giải ĐB |
071728 |
Giải nhất |
71366 |
Giải nhì |
96261 |
Giải ba |
90899 89330 |
Giải tư |
41849 04981 81206 72580 15977 65386 13900 |
Giải năm |
6365 |
Giải sáu |
2450 5427 4348 |
Giải bảy |
517 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5,8 | 0 | 0,6 | 6,8 | 1 | 7 | | 2 | 7,8 | | 3 | 0 | | 4 | 5,8,9 | 4,6 | 5 | 0 | 0,6,8 | 6 | 1,5,6 | 1,2,7 | 7 | 7 | 2,4 | 8 | 0,1,6 | 4,9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV28
|
Giải ĐB |
940657 |
Giải nhất |
62518 |
Giải nhì |
84971 |
Giải ba |
23397 97487 |
Giải tư |
76086 46524 06199 21675 12306 55005 80918 |
Giải năm |
3354 |
Giải sáu |
3641 4779 3351 |
Giải bảy |
779 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6 | 4,5,7 | 1 | 82 | | 2 | 4 | | 3 | | 2,5,9 | 4 | 1 | 0,7 | 5 | 1,4,7 | 0,8 | 6 | | 5,8,9 | 7 | 1,5,92 | 12 | 8 | 6,7 | 72,9 | 9 | 4,7,9 |
|
XSTN - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
155832 |
Giải nhất |
98197 |
Giải nhì |
17020 |
Giải ba |
86710 35309 |
Giải tư |
89263 06080 87897 89396 13494 05916 34204 |
Giải năm |
2214 |
Giải sáu |
7723 0943 1791 |
Giải bảy |
540 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4,8 | 0 | 4,92 | 9 | 1 | 0,4,6 | 3 | 2 | 0,3 | 2,4,6 | 3 | 2 | 0,1,9 | 4 | 0,3 | | 5 | | 1,9 | 6 | 3 | 92 | 7 | | | 8 | 0 | 02 | 9 | 1,4,6,72 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K2
|
Giải ĐB |
517418 |
Giải nhất |
68169 |
Giải nhì |
59411 |
Giải ba |
92924 15109 |
Giải tư |
78519 89810 49788 12842 83762 44795 54039 |
Giải năm |
9783 |
Giải sáu |
6683 6689 4658 |
Giải bảy |
263 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 9 | 1 | 1 | 0,1,8,9 | 4,6 | 2 | 4 | 6,82 | 3 | 9 | 2 | 4 | 2 | 9 | 5 | 8 | 7 | 6 | 2,3,9 | | 7 | 6 | 1,5,8 | 8 | 32,8,9 | 0,1,3,6 8 | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
534691 |
Giải nhất |
34797 |
Giải nhì |
10353 |
Giải ba |
23293 19532 |
Giải tư |
24598 99390 32271 23405 13820 93205 92403 |
Giải năm |
7886 |
Giải sáu |
3320 3838 1319 |
Giải bảy |
820 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 23,9 | 0 | 3,52 | 7,9 | 1 | 9 | 3 | 2 | 03 | 0,5,7,9 | 3 | 2,8 | | 4 | | 02 | 5 | 3 | 8 | 6 | | 9 | 7 | 1,3 | 3,9 | 8 | 6 | 1 | 9 | 0,1,3,7 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|