|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
227715 |
Giải nhất |
74075 |
Giải nhì |
23557 |
Giải ba |
74792 59735 |
Giải tư |
57952 00571 15723 36135 86192 86622 32534 |
Giải năm |
8614 |
Giải sáu |
0629 7024 2541 |
Giải bảy |
511 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,4,7 | 1 | 1,4,5,6 | 2,5,92 | 2 | 2,3,4,9 | 2 | 3 | 4,52 | 1,2,3 | 4 | 1 | 1,32,7 | 5 | 2,7 | 1 | 6 | | 5 | 7 | 1,5 | | 8 | | 2 | 9 | 22 |
|
XSCT - Loại vé: K2T8
|
Giải ĐB |
455702 |
Giải nhất |
79500 |
Giải nhì |
19663 |
Giải ba |
68057 63966 |
Giải tư |
61660 91510 74065 47993 83985 14342 37916 |
Giải năm |
3313 |
Giải sáu |
1494 8516 4786 |
Giải bảy |
461 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,6 | 0 | 0,2 | 6 | 1 | 0,3,62 | 0,4 | 2 | | 1,3,6,9 | 3 | 3 | 9 | 4 | 2 | 6,8 | 5 | 7 | 12,6,8 | 6 | 0,1,3,5 6 | 5 | 7 | | | 8 | 5,6 | | 9 | 3,4 |
|
XSST - Loại vé: K2T8
|
Giải ĐB |
059508 |
Giải nhất |
23800 |
Giải nhì |
95346 |
Giải ba |
57026 57274 |
Giải tư |
30724 88213 04105 11837 43757 55272 01961 |
Giải năm |
9422 |
Giải sáu |
6523 5976 4943 |
Giải bảy |
528 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,5,8 | 6 | 1 | 3 | 2,7 | 2 | 2,3,4,6 8 | 1,2,4 | 3 | 7 | 2,7 | 4 | 3,6 | 0 | 5 | 7 | 2,4,7 | 6 | 1 | 3,5 | 7 | 2,4,6 | 0,2 | 8 | | | 9 | 0 |
|
XSBTR - Loại vé: K32-T08
|
Giải ĐB |
117668 |
Giải nhất |
63100 |
Giải nhì |
97468 |
Giải ba |
06600 91046 |
Giải tư |
89590 55908 04422 76726 10205 88762 14468 |
Giải năm |
6368 |
Giải sáu |
8672 8649 0686 |
Giải bảy |
570 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,7,9 | 0 | 02,5,8 | | 1 | | 2,6,7 | 2 | 2,6 | | 3 | 7 | | 4 | 6,9 | 0 | 5 | | 2,4,8 | 6 | 2,84 | 3 | 7 | 0,2 | 0,64 | 8 | 6 | 4 | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: 8B
|
Giải ĐB |
825826 |
Giải nhất |
19755 |
Giải nhì |
17117 |
Giải ba |
27750 10340 |
Giải tư |
65596 25354 14842 49221 05731 66472 04949 |
Giải năm |
3179 |
Giải sáu |
9809 7676 8827 |
Giải bảy |
939 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,5 | 0 | 9 | 2,3 | 1 | 7 | 4,7 | 2 | 0,1,6,7 | | 3 | 1,9 | 5 | 4 | 0,2,9 | 5 | 5 | 0,4,5 | 2,7,9 | 6 | | 1,2 | 7 | 2,6,9 | | 8 | | 0,3,4,7 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: T08K2
|
Giải ĐB |
120739 |
Giải nhất |
86942 |
Giải nhì |
70508 |
Giải ba |
57128 78568 |
Giải tư |
34860 72429 85506 82919 46591 92147 13575 |
Giải năm |
3703 |
Giải sáu |
0065 1980 4506 |
Giải bảy |
154 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 3,62,8 | 9 | 1 | 9 | 4 | 2 | 8,9 | 0 | 3 | 9 | 5 | 4 | 2,7,9 | 6,7 | 5 | 4 | 02 | 6 | 0,5,8 | 4 | 7 | 5 | 0,2,6 | 8 | 0 | 1,2,3,4 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|