|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
530101 |
Giải nhất |
04660 |
Giải nhì |
18334 |
Giải ba |
96777 53990 |
Giải tư |
61501 28521 49785 68390 40441 88445 80162 |
Giải năm |
7217 |
Giải sáu |
3594 5465 2928 |
Giải bảy |
351 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,92 | 0 | 12 | 02,2,4,5 | 1 | 7 | 6 | 2 | 1,8 | | 3 | 4 | 3,9 | 4 | 1,5,7 | 4,6,8 | 5 | 1 | | 6 | 0,2,5 | 1,4,7 | 7 | 7 | 2 | 8 | 5 | | 9 | 02,4 |
|
XSCT - Loại vé: K2T8
|
Giải ĐB |
013740 |
Giải nhất |
43030 |
Giải nhì |
39584 |
Giải ba |
78933 81108 |
Giải tư |
39249 10933 25029 04628 09156 98396 08739 |
Giải năm |
2051 |
Giải sáu |
7751 4735 2947 |
Giải bảy |
425 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 8 | 52 | 1 | | | 2 | 5,8,9 | 32 | 3 | 0,32,5,9 | 8 | 4 | 0,7,9 | 2,3,7 | 5 | 12,6 | 5,9 | 6 | | 4 | 7 | 5 | 0,2 | 8 | 4 | 2,3,4 | 9 | 6 |
|
XSST - Loại vé: K2T08
|
Giải ĐB |
598621 |
Giải nhất |
77183 |
Giải nhì |
76952 |
Giải ba |
57572 03959 |
Giải tư |
86859 88651 53994 66845 05967 66242 79287 |
Giải năm |
0528 |
Giải sáu |
9010 3425 2843 |
Giải bảy |
298 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 22,5 | 1 | 0 | 4,5,7 | 2 | 12,5,8 | 4,8 | 3 | | 9 | 4 | 2,3,5 | 2,4 | 5 | 1,2,92 | | 6 | 7 | 6,8 | 7 | 2 | 2,9 | 8 | 3,7 | 52 | 9 | 4,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K32-T08
|
Giải ĐB |
944544 |
Giải nhất |
09374 |
Giải nhì |
38741 |
Giải ba |
74862 76702 |
Giải tư |
53520 71743 55849 51817 70718 89668 74049 |
Giải năm |
0724 |
Giải sáu |
5992 3729 1733 |
Giải bảy |
549 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2 | 4 | 1 | 7,8 | 0,6,9 | 2 | 0,4,9 | 3,4 | 3 | 3 | 2,4,7 | 4 | 1,3,4,93 | | 5 | | | 6 | 2,8 | 1 | 7 | 4 | 1,6 | 8 | | 2,43,9 | 9 | 2,9 |
|
XSVT - Loại vé: 8B
|
Giải ĐB |
527204 |
Giải nhất |
79516 |
Giải nhì |
46442 |
Giải ba |
38706 93774 |
Giải tư |
10210 43027 37174 36571 34261 88937 93054 |
Giải năm |
7346 |
Giải sáu |
6206 5592 6226 |
Giải bảy |
213 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4,62 | 1,6,7 | 1 | 0,1,3,6 | 4,9 | 2 | 6,7 | 1 | 3 | 7 | 0,5,72 | 4 | 2,6 | | 5 | 4 | 02,1,2,4 | 6 | 1 | 2,3 | 7 | 1,42 | | 8 | | | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T8K2
|
Giải ĐB |
415933 |
Giải nhất |
36334 |
Giải nhì |
65276 |
Giải ba |
18906 39519 |
Giải tư |
90764 41115 66377 39546 50511 01194 89050 |
Giải năm |
3303 |
Giải sáu |
5605 2972 0445 |
Giải bảy |
880 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 32,5,6 | 1 | 1 | 1,5,9 | 7 | 2 | | 02,3 | 3 | 3,4 | 3,6,9 | 4 | 5,6 | 0,1,4 | 5 | 0 | 0,4,7 | 6 | 4 | 7 | 7 | 2,6,7 | | 8 | 0 | 1 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|