|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K46T11
|
Giải ĐB |
618463 |
Giải nhất |
88899 |
Giải nhì |
63817 |
Giải ba |
49454 65280 |
Giải tư |
78835 80188 54554 63021 81533 80617 83864 |
Giải năm |
6493 |
Giải sáu |
8268 1405 9713 |
Giải bảy |
646 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5 | 2 | 1 | 3,6,72 | | 2 | 1 | 1,3,6,9 | 3 | 3,5 | 52,6 | 4 | 6 | 0,3 | 5 | 42 | 1,4 | 6 | 3,4,8 | 12 | 7 | | 6,8 | 8 | 0,8 | 9 | 9 | 3,9 |
|
XSVT - Loại vé: 11B
|
Giải ĐB |
589767 |
Giải nhất |
34029 |
Giải nhì |
71332 |
Giải ba |
78617 08679 |
Giải tư |
00428 64813 33663 65040 32653 46744 18332 |
Giải năm |
6178 |
Giải sáu |
5943 4954 2129 |
Giải bảy |
310 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | | 3 | 1 | 0,3,7 | 32 | 2 | 8,92 | 1,4,5,6 | 3 | 1,22 | 4,5 | 4 | 0,3,4 | | 5 | 3,4 | | 6 | 3,7 | 1,6 | 7 | 8,9 | 2,7 | 8 | | 22,7 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T11K2
|
Giải ĐB |
084393 |
Giải nhất |
10592 |
Giải nhì |
44169 |
Giải ba |
95976 47576 |
Giải tư |
63369 03764 46697 09507 85261 60462 22268 |
Giải năm |
3996 |
Giải sáu |
1034 7108 2087 |
Giải bảy |
888 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,8 | 6 | 1 | | 6,9 | 2 | | 9 | 3 | 4 | 3,6 | 4 | | | 5 | | 72,9 | 6 | 1,2,4,8 92 | 0,8,92 | 7 | 62 | 0,6,8 | 8 | 7,8 | 62 | 9 | 2,3,6,72 |
|
XSHCM - Loại vé: 11C2
|
Giải ĐB |
628945 |
Giải nhất |
03352 |
Giải nhì |
67207 |
Giải ba |
22764 32153 |
Giải tư |
75950 70455 70422 30460 85780 72650 04251 |
Giải năm |
7063 |
Giải sáu |
8675 2777 5673 |
Giải bảy |
303 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,6,8 | 0 | 3,7 | 5 | 1 | | 2,5 | 2 | 2 | 0,5,6,7 | 3 | 7 | 6 | 4 | 5 | 4,5,7 | 5 | 02,1,2,3 5 | | 6 | 0,3,4 | 0,3,7 | 7 | 3,5,7 | | 8 | 0 | | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: M46
|
Giải ĐB |
686764 |
Giải nhất |
65279 |
Giải nhì |
22589 |
Giải ba |
42178 67590 |
Giải tư |
63381 76900 64097 12427 61326 79238 92265 |
Giải năm |
6086 |
Giải sáu |
1873 1837 7606 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,6 | 8 | 1 | | 5 | 2 | 6,7 | 7 | 3 | 4,7,8 | 3,6 | 4 | | 6 | 5 | 2 | 0,2,8 | 6 | 4,5 | 2,3,9 | 7 | 3,8,9 | 3,7 | 8 | 1,6,9 | 7,8 | 9 | 0,7 |
|
XSCM - Loại vé: T11K2
|
Giải ĐB |
897013 |
Giải nhất |
18422 |
Giải nhì |
05846 |
Giải ba |
43550 54197 |
Giải tư |
28106 66326 10498 77286 59292 05972 34303 |
Giải năm |
8994 |
Giải sáu |
8788 7026 4960 |
Giải bảy |
637 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 3,6,7 | | 1 | 3 | 2,7,9 | 2 | 2,62 | 0,1 | 3 | 7 | 9 | 4 | 6 | | 5 | 0 | 0,22,4,8 | 6 | 0 | 0,3,9 | 7 | 2 | 8,9 | 8 | 6,8 | | 9 | 2,4,7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|