|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K46-T11
|
Giải ĐB |
707856 |
Giải nhất |
26534 |
Giải nhì |
21854 |
Giải ba |
96188 63042 |
Giải tư |
35156 60950 03962 05391 28723 17723 49517 |
Giải năm |
8792 |
Giải sáu |
0560 2936 1550 |
Giải bảy |
318 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,6 | 0 | | 9 | 1 | 7,8 | 4,6,9 | 2 | 32 | 22 | 3 | 4,6 | 3,5 | 4 | 2 | | 5 | 02,4,62 | 3,52 | 6 | 0,2 | 1 | 7 | | 1,8 | 8 | 8,9 | 8 | 9 | 1,2 |
|
XSVT - Loại vé: 11B
|
Giải ĐB |
161625 |
Giải nhất |
46666 |
Giải nhì |
97676 |
Giải ba |
48318 67975 |
Giải tư |
33947 85175 72544 62088 98286 63240 77811 |
Giải năm |
8803 |
Giải sáu |
9311 7472 6460 |
Giải bảy |
590 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6,9 | 0 | 0,3 | 12 | 1 | 12,8 | 7 | 2 | 5 | 0 | 3 | | 4 | 4 | 0,4,7 | 2,72 | 5 | | 6,7,8 | 6 | 0,6 | 4 | 7 | 2,52,6 | 1,8 | 8 | 6,8 | | 9 | 0 |
|
XSBL - Loại vé: T11K2
|
Giải ĐB |
621888 |
Giải nhất |
76492 |
Giải nhì |
45209 |
Giải ba |
32381 28194 |
Giải tư |
70997 10329 17950 58771 73001 72263 51364 |
Giải năm |
8045 |
Giải sáu |
2261 8202 1076 |
Giải bảy |
970 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 1,2,9 | 0,6,7,8 | 1 | | 0,9 | 2 | 6,9 | 6 | 3 | | 6,9 | 4 | 5 | 4 | 5 | 0 | 2,7 | 6 | 1,3,4 | 9 | 7 | 0,1,6 | 8 | 8 | 1,8 | 0,2 | 9 | 2,4,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 11C2
|
Giải ĐB |
445200 |
Giải nhất |
96765 |
Giải nhì |
68698 |
Giải ba |
00037 65589 |
Giải tư |
75191 51051 17842 51858 83130 90296 14883 |
Giải năm |
6556 |
Giải sáu |
8258 2917 6080 |
Giải bảy |
371 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,8 | 0 | 0 | 5,7,9 | 1 | 7 | 4,7 | 2 | | 8 | 3 | 0,7 | | 4 | 2 | 6 | 5 | 1,6,82 | 5,9 | 6 | 5 | 1,3 | 7 | 1,2 | 52,9 | 8 | 0,3,9 | 8 | 9 | 1,6,8 |
|
XSDT - Loại vé: F45
|
Giải ĐB |
251301 |
Giải nhất |
10308 |
Giải nhì |
72022 |
Giải ba |
29194 33188 |
Giải tư |
94523 91829 71498 59061 87130 72029 85024 |
Giải năm |
9289 |
Giải sáu |
9754 7963 6890 |
Giải bảy |
574 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 1,8 | 0,6 | 1 | | 2 | 2 | 2,3,4,92 | 2,6 | 3 | 0 | 2,5,7,9 | 4 | | | 5 | 4 | | 6 | 1,3 | | 7 | 4 | 0,8,9 | 8 | 8,9 | 22,8,9 | 9 | 0,4,8,9 |
|
XSCM - Loại vé: T11K2
|
Giải ĐB |
793278 |
Giải nhất |
28816 |
Giải nhì |
97976 |
Giải ba |
90351 07457 |
Giải tư |
27025 00168 36416 59213 06172 32639 14713 |
Giải năm |
9580 |
Giải sáu |
5562 8167 6743 |
Giải bảy |
198 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 5,7 | 1 | 32,62 | 6,7 | 2 | 5 | 12,4 | 3 | 9 | | 4 | 3 | 2 | 5 | 1,7 | 12,7 | 6 | 2,7,8 | 5,6 | 7 | 1,2,6,8 | 6,7,9 | 8 | 0 | 3 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|